ĐKXĐ:
\(sin5x\ge0\Leftrightarrow k2\pi\le5x\le\pi+k2\pi\)
\(\Rightarrow\dfrac{k2\pi}{5}\le x\le\dfrac{\pi}{5}+\dfrac{k2\pi}{5}\)
ĐKXĐ:
\(sin5x\ge0\Leftrightarrow k2\pi\le5x\le\pi+k2\pi\)
\(\Rightarrow\dfrac{k2\pi}{5}\le x\le\dfrac{\pi}{5}+\dfrac{k2\pi}{5}\)
Tìm TXĐ các hàm số:
a, y = sin \(2-\sqrt{x-1}\)
b, y = \(\dfrac{tanx}{cos2x+1}\)
c, y = \(\sqrt{cosx}\)
Tìm TXĐ của hàm số lượng giác:\(y=\sqrt{3+\cos2x}\)
Tìm TXĐ của hệ số lượng giác sau: \(y=\sqrt{5\sin x-1}+2\)
tìm TXĐ
1 , \(y=\cos\frac{x+1}{x+2}\)
2, \(y=\sin\sqrt{x+4}\)
3, \(y=\cos\sqrt{x^2-3x+2}\)
giải phương trình
a) \(sinx=\dfrac{3}{2}\)
b) \(sinx=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
c) \(sin7x=sin5x\)
d) \(sin5x=sin45\) độ
Tìm TXĐ của hàm số y=2cot(x+30°)
Tìm TXĐ của HSLG sau: \(y=3\cos2x-2\cos^2x+5\)
Tìm TXĐ của hệ số lượng giác sau: \(y=\sin^2x-\cos^2x+3\)
tìm tập xác định của hàm số
\(y=\frac{\tan x+3}{sin5x}\)
1. tìm txđ của hàm số\(\sqrt{\frac{x^2-6x+9}{3-4x}}\)
2. Tâp nghiêm của bất phương trình \(\sqrt{\left(x+4\right)\left(6-x\right)}\)\(\le\)2(x+1)