Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến n → của mặt phẳng P : 2 x - y + z - 1 = 0
A. n → = 4 ; - 2 ; 2
B. n → = 2 ; 1 ; - 1
C. n → = 4 ; - 4 ; 2
D. n → = 4 ; 4 ; 2
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-z+2=0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n ⇀ = 3 ; - 1 ; 2
B. n → = - 1 ; 0 ; - 1
C. n ⇀ = 3 ; 0 ; - 1
D. n ⇀ = 3 ; - 1 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 3 = 0. Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; 2 ; - 3
B. n → = - 1 ; 2 ; 3
C. n → = 1 ; 2 ; 3
D. n → = 1 ; - 2 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z + 5 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n ⇀ = 1 ; 2 ; 3
B. n ⇀ = 1 ; - 2 ; 3
C. n ⇀ = - 1 ; 2 ; - 3
D. n ⇀ = 1 ; 2 ; - 3
Cho mặt phẳng P : 3 x - y + 2 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;0)
C. (-1;0;-1)
D. (-3;-1;2)
Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α : 2 x − y + 3 z − 1 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)
A. n → − 4 ; 2 ; − 6
B. n → 2 ; 1 ; − 3
C. n → − 2 ; 1 ; 3
D. n → 2 ; 1 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + 2 y + z − 4 = 0 . Trong các vec tơ sau vec tơ nào không phải là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = − 1 ; − 2 ; 1
B. n → = 1 ; 2 ; 1
C. n → = − 2 ; − 4 ; − 2
D. n → = 1 2 ; 1 ; 1 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1 ; 0 ; 0 ; , B 0 ; 1 ; 0 , C 0 ; 0 ; - 2 . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n → 4 = 2 ; 2 ; ; - 1
B. n → 3 = - 2 ; 2 ; 1
C. n → 1 = 2 ; - 2 ; - 1
D. n → 2 = 1 ; 1 ; - 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 3 , B - 2 ; 1 ; 5 . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng O A B
A. n 1 → = 7 ; 8 ; 5
B. n 2 → = - 3 ; - 2 ; 1
C. n 3 → = - 1 ; 3 ; 8
D. n 4 → = 7 ; - 11 ; 5