Bất phương trình 2 log 9 x + 2 − log 3 1 − x ≥ 1 có tập nghiệm là S = [ a ; b ) . Tính P = 4 a + 1 2 + b 3 .
A. P = − 1.
B. P = 5.
C. P = 4.
D. P = 1.
Tập nghiệm S của bất phương trình log 3 5 - x < 1 là
A.S = (2;5)
B. S = (3;5)
C. S = (0;2)
D. S = (0;3)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 1 2 ( x + 2 ) - l o g 1 2 x > l o g 2 ( x 2 - x ) - 1
A. S = 2 ; + ∞
B. S = 1 ; 2
C. S = 0 ; 2
D. S = ( 1 ; 2 ]
Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( x - 1 ) < 3 là
A. (1;9)
B. (1;10)
C. (-∞;9)
D. (-∞;10)
Tập nghiệm S của bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ 0 là:
A. S = [ - 1 ; + ∞ )
B. S = - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. S = - 1 ∪ [ 1 ; + ∞ )
D. S = ( 1 ; + ∞ )
Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiêm S của bất phương trình log m 2 x 2 + x + 3 ≤ log m 3 x 2 − x . Biết rằng x = 1 là một nghiệm của bất phương trình
A. S = − 2 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
B. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 2
C. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
D. S = − 1 ; 0 ∪ 1 ; 3
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( 3 - 1 ) ( x + 1 ) ) > 4 - 2 3
A. S = [ 1 ; + ∞ )
B. S = ( 1 ; + ∞ )
C. S = [ - ∞ ; 1 ]
D. S = ( - ∞ ; 1 )
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log e π ( x + 1 ) < log e π ( 3 x − 1 )
A. S = − ∞ ; 1
B. S = 1 ; + ∞
C. S = 1 3 ; 1
D. S = − 1 ; 3
Bất phương trình 2 log 4 3 x + 1 - log 2 3 - x ≥ 1 có tập nghiệm S = [a;b). Tính P = a 3 - ab + b 2 .
A. P = 43
B. P = 7
C. P = 23.
D. P =11
Gọi S tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x + 5 > log 2 x - 1 . Hỏi trong tập S có bao nhiêu phân tử là số nguyên dương bé hơn 10?
A. 9
B. 15
C. 8
D. 10