Chọn C.
ĐKXĐ: x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ - 1 (1)
Lập bảng xét dấu ta dễ dàng suy ra kết quả.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = - 1 ∪ [ 1 ; + ∞ ) . Chọn C.
Cách 2: Xét 2 trường hợp x =1 và x ≠ 1
Chọn C.
ĐKXĐ: x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ - 1 (1)
Lập bảng xét dấu ta dễ dàng suy ra kết quả.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = - 1 ∪ [ 1 ; + ∞ ) . Chọn C.
Cách 2: Xét 2 trường hợp x =1 và x ≠ 1
Tập nghiệm S của bất phương trình log 3 5 - x < 1 là
A.S = (2;5)
B. S = (3;5)
C. S = (0;2)
D. S = (0;3)
Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( x - 1 ) < 3 là
A. (1;9)
B. (1;10)
C. (-∞;9)
D. (-∞;10)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( 3 - 1 ) ( x + 1 ) ) > 4 - 2 3
A. S = [ 1 ; + ∞ )
B. S = ( 1 ; + ∞ )
C. S = [ - ∞ ; 1 ]
D. S = ( - ∞ ; 1 )
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log e π ( x + 1 ) < log e π ( 3 x − 1 )
A. S = − ∞ ; 1
B. S = 1 ; + ∞
C. S = 1 3 ; 1
D. S = − 1 ; 3
Tập nghiệm của bất phương trình 4 e − 5.2 e + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 5.2 x + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tập nghiệm S của bất phương trình 16 - 2 2 x + 1 ≥ 0 là
A. S = [ 3 2 ; + ∞ )
B. S = - ∞ ; 3 2
C. S = ( - ∞ ; 3 2 ]
D. S = ( 0 ; 3 2 ]
Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiêm S của bất phương trình log m 2 x 2 + x + 3 ≤ log m 3 x 2 − x . Biết rằng x = 1 là một nghiệm của bất phương trình
A. S = − 2 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
B. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 2
C. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
D. S = − 1 ; 0 ∪ 1 ; 3
Bất phương trình 2 log 4 3 x + 1 - log 2 3 - x ≥ 1 có tập nghiệm S = [a;b). Tính P = a 3 - ab + b 2 .
A. P = 43
B. P = 7
C. P = 23.
D. P =11