S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x - log x 3 + 2 ≥ 0 là S = ( a ; b ] ∪ [ c ; + ∞ ) thì a + b + c là:
A. 10
B. 100
C. 110
D. 2018
Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π 6 log 3 x - 2 > 0 là khoảng (a;b). Tính b - a.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x + 2 ≤ 0 là
A. S = 0 ; - 1
B. S = - 1 ; + ∞
C. S = - 2 ; - 1
D. S = - 2 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình: 2 . 4 x - 5 . 2 x + 2 ≤ 0 có dạng S = a ; b Tính b - a
A. 1
B. 5 2
C. 2
D. 3 2
Biết S=[a;b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3 x + 3 ≤ 0. Tìm T = b − a .
A. T = 8 3 .
B. T = 1
C. T = 10 3 .
D. T = 2
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 l o g 2 ( 2 x - 2 ) + l o g 2 ( x - 3 ) 2 = 2 . Tổng các phần tử của S bằng:
A. 6
B. 4 + 2
C. 2 + 2
D. 8 + 2
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x 6 + 3 x 4 − m 3 x 3 + 4 x 2 − m x + 2 ≥ 0 có nghiệm với mọi x ∈ ℝ . Biết rằng S = a ; b , a , b ∈ ℝ . Tính P = 2 b − 3 a
A. P = 5
B. P = 10
C. P = 15
D. P = 0
Tập nghiệm của bất phương trình 4 e − 5.2 e + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 5.2 x + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4