Có ln ( x + 1 ) = 2 ⇔ x + 1 = e 2
⇔ x = e 2 - 1
Chọn đáp án B.
Có ln ( x + 1 ) = 2 ⇔ x + 1 = e 2
⇔ x = e 2 - 1
Chọn đáp án B.
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e , ( a , b , c , d , e ∈ ℝ ) Hàm y=f'(x) có bảng xét dấu như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x)=e là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
cho phương trình $x^4+(1-2m)x^2+m^2-1$
tìm m để phương trình
a)vô nghiệm
b)có 1 nghiệm
c)có 2 nghiệm
d)có 3 nghiệm
f)có 4 nghiệm
giúp mình giải chi tiết 1 chút nhé và giúp mình luôn trong cách trình bày
Số thực m nhỏ nhất để phương trình 8 x + 3 x . 4 x + ( 3 x 2 + 1 ) 2 x = ( m 3 - 1 ) x 3 + ( m - 1 ) x có nghiệm dương là a+e lnb, với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình z 3 + a z 2 + b z + c = 0 Nếu z=1-i và z=1 là 2 nghiệm của phương trình thì a - b - c bằng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Kí hiệu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F 0 = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 .
A. S = - 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = - 3
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F ( 0 ) = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + l n ( e x + 1 ) = 3
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln ( m + ln ( m + x ) ) = x có 2 nghiệm phân biệt
A. m ≥ 0
B. m > 1
C. m < e
D. m ≥ -1
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 4 − 1 . ln ( x 2 ) < 0 là
A. S = [ 1 ; 2 ] .
B. S = { 1 ; 2 } .
C. S = ( 1 ; 2 ) .
D. S = ( − 2 ; − 1 ) ∪ ( 1 ; 2 ) .