Ta có: \(x^5-x^4+3x^3+3x^2-x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^5+x^4-2x^4-2x^3+5x^3+5x^2-2x^2-2x+x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^4-2x^3+5x^2-2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x+1=0\)
hay x=-1
Ta có: \(x^5-x^4+3x^3+3x^2-x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^5+x^4-2x^4-2x^3+5x^3+5x^2-2x^2-2x+x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^4-2x^3+5x^2-2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x+1=0\)
hay x=-1
Bài 7: Giải phương trình : a)( x- 2x + 3 ) ( 2x - x+6 ) =18
b) 3x3 + 6x2 –4x = 0
c) 3x2 – 5x = 0
d) – 2x2 + 8 = 0
x4+ 11x3 +3x2-63x-1=0
Số nghiệm của phương trình 3 x 3 + 3 x 2 + 5 x + 5 = 0 là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Phương trình x 4 – 3 x 3 − 2 x 2 + 6 x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 3 nghiệm
C. 4 nghiệm
D. 2 nghiệm
Cho pt: 3x2 - 4x + m + 5 = 0 (Ẩn x)
a) GPT với m = -4
b) XĐ gt m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 sao cho \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{4}{7}\)
Giải các phương trình:
a ) 3 x 4 – 12 x 2 + 9 = 0 ; b ) 2 x 4 + 3 x 2 – 2 = 0 ; c ) x 4 + 5 x 2 + 1 = 0.
Cho đa thức: Q(x) = x4 + 3x2 + 1
a. Phân tích đa thức Q(x) thành nhân tử.
b. Tìm nghiệm nguyên của phương trình y2 = x4 + 3x2 + 1.
Cho x= 1+. Tính giá trị biểu thức
Q=
Giải các phương trình trùng phương:
a ) x 4 − 5 x 2 + 4 = 0 b ) 2 x 4 − 3 x 2 − 2 = 0 c ) 3 x 4 + 10 x 2 + 3 = 0