`\sqrt{x^2-x+1}=1` (ĐK: `x\inR)`
`<=>x^2-x+1=1^2`
`<=>x^2-x+1=1`
`<=>x^2-x=1-1`
`<=>x^2-x=0`
`<=>x(x-1)=0`
`TH1:x=0`
`TH2;x-1=0`
`<=>x=1`
Vậy: `S={0;1}`
`\sqrt{x^2-x+1}=1` (ĐK: `x\inR)`
`<=>x^2-x+1=1^2`
`<=>x^2-x+1=1`
`<=>x^2-x=1-1`
`<=>x^2-x=0`
`<=>x(x-1)=0`
`TH1:x=0`
`TH2;x-1=0`
`<=>x=1`
Vậy: `S={0;1}`
Cho phương trình ẩn x : x2 - 4x + m -1 =0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -4
b) Với x1,x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1-x2= 2
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
cho phương trình: x^2 -2(m-1)x +m+2 =0 (1),(x là ẩn, m là tham số) a) Giải phương trình với m=5
b) tìm m dể phương trình 1 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1/x2+x2/1=4a, Giải hệ phương trình: 3 x - 2 y + 1 = 1 5 x + 2 y + 1 = 3
b, Cho phương trình x 2 – (m – 1)x – m 2 – 1 = 0 với x là ẩn và m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 2 2
Bài 2: Cho phương trình x2- 2(m+2)x – 2m - 5 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m=2 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, X2 thoả mãn: |x1-x2| = 2
Giải phương trình ( x + 1 ) 2 ( x 2 + 4 ) = x 2 − x − 2
Giải các phương trình: x 2 + 9 x - 1 x 4 - 1 = 17 x 3 + x 2 + x + 1
Giải các phương trình trùng phương sau: x 4 + 2 x 2 – x + 1 = 15 x 2 – x – 35
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:
(x2 – 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:
a ) 3 x 2 − 7 x − 10 ⋅ 2 x 2 + ( 1 − 5 ) x + 5 − 3 = 0 b ) x 3 + 3 x 2 − 2 x − 6 = 0 c ) x 2 − 1 ( 0 , 6 x + 1 ) = 0 , 6 x 2 + x d ) x 2 + 2 x − 5 2 = x 2 − x + 5 2