\(\dfrac{2}{5}\)dm x \(\dfrac{1}{3}\)dm x\(\dfrac{3}{4}\)dm =....dm3
\(\dfrac{1^{ }}{100}\)\(^{dm^3}\)=.........\(^{cm^3}\)
\(\dfrac{4}{5}\)\(^{dm^3}\)=............\(^{cm^3}\)
5/8 m3=.......dm3
1/8m3=...........cm3
1/500m3=..........cm3
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
Bài 3: (Đề 1) Một mặt ghế HCN có chiều rộng \(3\dfrac{1}{2}\) dm. Chiều dài hơn chiều rộng \(\dfrac{3}{4}dm\). Tính chu vi và diện tích mặt ghế đó?
Viết vào chỗ trống:
Diện tích hình thang là:
\(\dfrac{4}{5}dm+\dfrac{3}{5}dm\) x\(\dfrac{2}{5}dm\) : 2=
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\)
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) ... b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) ... giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) ... d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\) ..
\(\dfrac{3}{40}\)m = ? dm
1 HCN có chiều rộng \(\dfrac{3}{8}\) dm,chiều dài \(\dfrac{5}{9}\) dm tích diện tích