\(\dfrac{2}{5}\)dm x \(\dfrac{1}{3}\)dm x\(\dfrac{3}{4}\)dm =....dm3
Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
...../1đ a) \(\dfrac{1}{2}\)m ........ 12 dm \(\dfrac{1}{5}\) b) tấn........2 tạ
c) \(\dfrac{2}{4}\)phút .......10 giây d) \(\dfrac{1}{4}\)dm2 ..... 25 m2
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
1 HCN có chiều rộng \(\dfrac{3}{8}\) dm,chiều dài \(\dfrac{5}{9}\) dm tích diện tích
Tính diện tích hình tròn có:
d = \(\dfrac{2}{5}\) dm
\(\dfrac{1^{ }}{100}\)\(^{dm^3}\)=.........\(^{cm^3}\)
\(\dfrac{4}{5}\)\(^{dm^3}\)=............\(^{cm^3}\)
5/8 m3=.......dm3
1/8m3=...........cm3
1/500m3=..........cm3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp A diện tích của hình tròn bán kính 17 cm là B diện tích hình tròn bán kính 2,5 dm là C diện tích hình tròn bán kính 2 3 4 là D diện tích hình tròn đường kính 3,5 dm là E diện tích hình tròn đường kính 6 5 m là
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp A diện tích của hình tròn bán kính 17 cm là B diện tích hình tròn bán kính 2,5 dm là C diện tích hình tròn bán kính 2 và 3/4 m là D diện tích hình tròn đường kính 3,5 dm là E diện tích hình tròn đường kính 6/5 m là
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
A:diện tích của hình tròn bán kính 17 cm là:
B:diện tích hình tròn bán kính 2,5 dm là:
C:diện tích hình tròn bán kính 2 3/4 là:
D:diện tích hình tròn đường kính 3,5 dm là:
E:diện tích hình tròn đường kính 6/5 m là: