B1 : giải PT (m tham số ) bằng cách tính denta > 0
B2 : áp dụng hệ thức VI-ÉT .. X1 + X2 = -b/a
.. X1X2 = c/a
B3: thay x1 + x2 = -b/a vào pt (2)
thay x1x2 = c/a vào pt (2)
B1 : giải PT (m tham số ) bằng cách tính denta > 0
B2 : áp dụng hệ thức VI-ÉT .. X1 + X2 = -b/a
.. X1X2 = c/a
B3: thay x1 + x2 = -b/a vào pt (2)
thay x1x2 = c/a vào pt (2)
cho phương trình 2x2-4mx+2m2-1=0 (1),với x là ẩn, m là tham số. gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1,x2. tìm m để 2x12+4mx2+2m2-9<0
cho phương trình x2-2x+m-1=0 (m là tham số). tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn hệ thức x14-x13=x24-x23
Các giá trị của tham số m để phương trình 2x2+(m-1)x-m-1=0 có hai nghiệm phân biêt x1;x2 thỏa mãn x1≤1<x2 là
A.m>-1 B.m<-1 C.m>-3 D.m<-3
Cho phương trình x2 - (m +1)x +2m -8 =0 (1), m là tham số.
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 + ( x1 - 2)(x2 -2) =11
Cho phương trình x 2 + 2 m − 1 x + 1 − 2 m = 0 (với m là tham số).
a) Giải phương trình với m= 2.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm ∀ m .
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 2 . x 2 + x 1 . x 2 2 = 2 x 1 . x 2 + 3 .
Cho phương trình : x2+(m-1)x-m2-2=0 (m là tham số).Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu thỏa mãn 2|x1|-|x2|=4(biết x1<x1)
Cho phương trình x2 – 5x + 3m + 1 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn | x 1 2 − x 2 2 | = 15
cho phương trình : x2-4x+m+1=0 (1) (với m là tham số). tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệp x1,x2 , thỏa mãn |x1-x2|= 3m-4
Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 0.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: |x1| - 4 ≥ - |x2|
Cho phương trình: x2-2x+m-3=0, với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 - x1x2 < 7.