Đáp án C
Ta có R = l . sin 30 ° = 2 a . 1 2 = a h = l . cos 30 ° = 2 a . 3 2 = a 3 → V = 1 3 πR 2 . h = 1 3 πa 2 . a 3 = 3 3 πa 3 .
Đáp án C
Ta có R = l . sin 30 ° = 2 a . 1 2 = a h = l . cos 30 ° = 2 a . 3 2 = a 3 → V = 1 3 πR 2 . h = 1 3 πa 2 . a 3 = 3 3 πa 3 .
Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 ° . Thể tích V của khối nón đã cho là
A. V = πa 3 3
B. V = π 3 a 3
C. V = π a 3
D. π 3 a 3 3
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ° , diện tích xung quanh bằng 6 π a 2 . Tính theo a thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 3 π a 3 2 4
B. V = π a 3
C. V = π a 3 2 4
D. V = 3 π a 3
Cho khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 2a, góc ở đỉnh của hình nón 2 β = 60 0 Thể tích của hình nón đã cho bằng
A. π a 3 3
B. π a 3 3 3
C. π a 3
D. π a 3 2
Cho khối nón cụt có R, r lần lượt là bán kính hai đáy và h = 3 là chiều cao. Biết thể tích khối nón cụt là V = π tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = R + 2r.
A. 2 3
B. 3
C. 3 3
D. 2
Một hình nón đỉnh S có chiều cao SO=h. Gọi AB là dây cung của đường tròn (O) sao cho tam giác OAB đều và góc giữa (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 60 ° . Tính thể tích V của khối nón sinh bởi hình nón đã cho
A. V = 8 πh 3 27
B. V = 4 πh 3 9
C. V = 4 πh 3 3
D. V = 4 πh 3 27
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 0 , diện tích xung quanh bằng 6 π a 2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 3 π a 3 2 4
B. V = π a 3 2 4
C. V = 3 π a 3
D. V = π a 3
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ° và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón là
A. 2.
B. 2 3 .
C. 3.
D. 2 2 .
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ° và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2
B. 2 2
C. 2 3
D. 3
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ° và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón là
A. 2.
B. 2 3
C. 3.
D. 2 2