Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 2a, góc ở đỉnh của hình nón 2 β = 60 ° . Tính thể tích V của khối nón đã cho
A. V = π a 3
B. V = π a 3 2
C. V = π a 3 3 3
D. V = π a 3 3
Cho khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 2a, góc ở đỉnh của hình nón 2 β = 60 0 Thể tích của hình nón đã cho bằng
A. π a 3 3
B. π a 3 3 3
C. π a 3
D. π a 3 2
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ° , diện tích xung quanh bằng 6 π a 2 . Tính theo a thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 3 π a 3 2 4
B. V = π a 3
C. V = π a 3 2 4
D. V = 3 π a 3
Một hình nón đỉnh S có chiều cao SO=h. Gọi AB là dây cung của đường tròn (O) sao cho tam giác OAB đều và góc giữa (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 60 ° . Tính thể tích V của khối nón sinh bởi hình nón đã cho
A. V = 8 πh 3 27
B. V = 4 πh 3 9
C. V = 4 πh 3 3
D. V = 4 πh 3 27
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ° và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón là
A. 2.
B. 2 3 .
C. 3.
D. 2 2 .
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ° và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón là
A. 2.
B. 2 3
C. 3.
D. 2 2
Cho khối nón cụt có R, r lần lượt là bán kính hai đáy và h = 3 là chiều cao. Biết thể tích khối nón cụt là V = π tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = R + 2r.
A. 2 3
B. 3
C. 3 3
D. 2
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 π . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A. 60 °
B. 150 °
C. 90 °
D. 120 °
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 π . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A. 60 °
B. 150 °
C. 90 °
D. 120 °