Cho phương trình x2 – 5x + 3m + 1 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn | x 1 2 − x 2 2 | = 15
Cho phương trình x2 - (m +1)x +2m -8 =0 (1), m là tham số.
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 + ( x1 - 2)(x2 -2) =11
C1 : Điểm M (2;4) thuộc đồ thị của hàm số nào
A. y= -x2 B. y= x2 C. y= -2x2 D. y= 2x2
C2 : Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt x2 + x - 1 = 0. Khi đó biểu thức
x12 + x22 có giá trị là
A. 1 B. 3 C. -1 D. -3
C3. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt x2 + 2 (m - 1) x + m2 = 0. Khi đó tổng và tích hai nghiệm theo m là
A. x1 + x2 = -2 (m - 1) / x1 . x2 = m2
B. x1 + x2 = 2 (m - 1) / x1 . x2 = -m2
C. x1 + x2 = 2 (m -1) / x1 . x2 = m2
D. x1 + x2 = -2 (m -1) / x1 . x2 = -m2
C4. Cho pt x2 - (a + 1) x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là
A. x1 = 1 ; x2 = -a B. x1 = -1 ; x2 = -a
C. x1 = -1 ; x2 = a D. x1 = 1 ; x2 = a
cho PT: x2-2mx 2m-2=0(1) m là tham số
a) GPT(1) khi m=1
b)CM: PT(1) luôn có 2 nghiệm x1, x2 với các giá trị nào của tham số m thì x12 x22=12c) với x1, x2 là 2 nghiệm của pt (1) , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= 6(x1 x2)/x12 x12 4(x1 x2)
Cho pt: x^3 - mx^2 -x +m=0
Tìm m để: a) pt có 3 nghiệm phân biệt x1, x2, x3 thỏa mãn x1^2 + x2^2 + x3^2 <= 2 (bé hơn hoặc bằng)
b) pt có 2 nghiệm phân biệt
c) pt có 3 nghiệm x1, x2, x3 sao cho 1/ x1 + 1/x2 + 1/x3 =4
Cho pt : x^2 - 2mx + m^2 - m = 0 (1) ( m là tham số ). Tìm các giá trị của tham số m để pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1^2 + x2^2 = 4 - 3x1x2
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình \(x^2+\left(2m-3\right)x-2m+2=0\) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+x12=17 ?
A.2
B.1
C.0
D.3
Cho phương trình: x2-2x+m-3=0, với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 - x1x2 < 7.