a: Xét ΔOAM vuông tại A có AH là đường cao
nên \(OH\cdot OM=OA^2=R^2\)
a: Xét ΔOAM vuông tại A có AH là đường cao
nên \(OH\cdot OM=OA^2=R^2\)
Cho điểm M nằm ngoài (O; R). Vẽ tiếp tuyến MA đến đường tròn ( A là tiếp điểm). Vẽ dây AB vuông góc với OM tại H.
a/ Cm: OH.OM = R2
b/ Cm : MB là tiếp tuyến của (O).
c/ Cm 4 điểm A,B,O,M cùng thuộc 1 đường tròn.
d/ MO cắt (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB.
Bài 5: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MCD sao cho MD nằm giữa hai tia MA và MO. a)Cm: MA?= MC.MD b)Vẽ dây AB vuông góc với OM tại H. Cm: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) c)Cm: MH.MO = MC.MD và MHC = MDÒ
Cho điểm M ở ngoài (O,R). Vẽ tiếp tuyến MA với (O) tại tiếp điểm A. Vẽ dây AB ┴ OM tại H.
a) Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của (O).
b) Đoạn thẳng OM cắt (O) tại I. Chứng minh rằng I là tâm của đường tròn nội tiếp của tam giác MAB.
c) Vẽ đường kính BC của (O). Chứng minh rằng: AC.MO = 2R2.
d) Cho OM = 3R, chứng minh rằng: tích hai bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác MAB bằng R2 .
vẽ hình hộ mk nha .Cho đường trong(O) và điểm M nằm ngoài (o), qua M kẻ các tiếp tuyến MA , MB với đường tròn (O), A,B là các tiếp điểm . MO cắt AB tại H
a) Cm MO vuông với AB
b) Cm OH.OM=OA^2
Cho đường tròn (O,R ). Từ A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm ) Vẽ dây BC vuông góc với Oa tại H.
a) CM AC là tiếp tuyến của (O)
b)Khi OA = 2R. CM ΔABC đều là tính độ dài cạnh tam giác.
c) Gọi e là giao của Oa với cung nhỏ BC. CM E là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
d) Vẽ cát tuyến AMN, I là TĐ MN. CM 5 điểm A, B, O , I , C cùng nằm trên mọt đường tròn.
e) CM AM.AN = AB2
Bài 1:
Cho (O;R), và một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OM = 2R. Từ M vẽ tiếp
tuyến MA của đường tròn (O) (A là tiếp điểm)
a) Tính độ dài AM theo R
b) Từ A kẻ dây cung AB vuông góc với OM tại H. Chứng minh MB là tiếp tuyến của
đường tròn (O)
(vẽ hình)
cho đường tròn (O,R), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB ứng với đường tròn (A, B là các tiếp điểm)
a, CM OM vuông góc AB
b, vẽ đường kính AC. CM OM song song BC
Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp điểm). OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh OM AB và OH . OM = R2.
b) Vẽ đường kính AC của đường tròn (O). MC cắt (O) tại DChứng minh ACD vuông và MH . MO = MD.MC
Cho đường tròn ( O ; R ) và điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho OM= 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MB ( B là các tiếp điểm ). Vẽ dây BC vuông góc với OM tại H
a) C/m: BH = HC và OH là tia phân giác của góc BOC
b) C/m MB = MC và OC vuông góc với CM
c) Tính diện tích tứ giác OBMC theo R