PTHH: 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
mAl2(SO4)3 = n x M = 1 x 342 = 342 (g)
mAl = n x M = 2 x 27 = 54 (g)
VH2 = n x 22,4 = 3 x 22,4 = 67,2 lít
PTHH: 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
mAl2(SO4)3 = n x M = 1 x 342 = 342 (g)
mAl = n x M = 2 x 27 = 54 (g)
VH2 = n x 22,4 = 3 x 22,4 = 67,2 lít
cho AL phản ứng với 98g H2SO4 thu được AL2(SO4)3 và H2
viết phương trình hóa học và tính khối lượng AL2(SO4)3, AL thể tích H2 Ở điều kiện tiêu chuẩn
Bài 2. Nhiệt động học
Tính hiệu ứng nhiệt Qx của phản ứng hình thành tinh thể Al2(SO4)3 từ tinh thể Al2O3 và khí SO3 ở P = 1 atm và T = 298K. Biết rằng sinh nhiệt tiêu chuẩn của Al2O3, SO3 và Al2(SO4)3 tương ứng là -1669,792; -395,179; -3434,98 kJ/mol.
cho AL phản ứng với 98g H2SO4 thu được AL2(SO4)3 và H2
a) viet PTHH b) tinh khoi luong AL2(SO4)3C) thinh AL the tich H2 O DKTCcho AL phản ứng với 98g H2SO4 thu được AL2(SO4)3 và H2
a) viet PTHH b) tinh khoi luong AL2(SO4)3C) thinh AL the tich H2 Ở ĐKTC-phân tử là gì
-trong phản ứng hóa học ko xảy ra sự thay đổi gì và xảy ra sự thay đổi gì
-nêu điịnh luật bảo toàn khối lượng?giải thích?
- viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng, số mol, thể tích
-Viết công thức tính tỉ khối của khí A so vs khí B và khí A so vs không khí
ai giải jup mk
Bài 3. Nhiệt động học
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành C2H6 từ C và H2 ở P = 1 atm và T = 298K. Biết rằng thiêu nhiệt của C2H6, C, H2 tương ứng bằng 1563,979; 393,296 và 285,767 kJ/mol.
1/
a/Nêu 1 phản ứng cháy của 1 nguyên tố hóa học bất kì, viết phương trìnhHóa lý
Nghiên cứu phản ứng C + 2H2 = CH4. Người ta xác định được hằng số cân bằng như sau:
Ở 700 độ C, Kp = 0,915
Ở 750 độ C, Kp = 0,1175
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng trong khoảng nhiệt độ trên và so sánh với giá trị chính xác hơn thu được bằng thực nghiệm là -89,663 kJ/mol.
Tính Qp và Qv ở 25 độ C của các phản ứng:
a) CH4(k) + 2O2(k) ---> CO2(k) + 2H2O(h)
b) C(r) + CO2(k) ---> 2CO(k)
Biết sinh nhiệt tiêu chuẩn của CH4, CO2, CO và H2O tương ứng là -17,889; -94,052; -26,416 và -57,798 kcal/mol.