\(\Delta=b^2-4ac=\left(m+2\right)^2-4.1\left(m-2\right)=m^2+4m+4-4m+8=m^2+12\)
\(\Delta=b^2-4ac=\left(m+2\right)^2-4.1\left(m-2\right)=m^2+4m+4-4m+8=m^2+12\)
Đưa các phương trình sau về dạng a x 2 + bx + c = 0 và xác định các hệ số a, b, c: x + m 2 x 2 + m = x 2 + mx + m + 2
Đối với mỗi phương trình sau, hãy tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, tính nghiệm của phương trình theo m:
a. mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 b. 2x2 - (4m +3)x + 2m2 - 1 = 0
c. x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 d. (m + 1)x2 + 4mx + 4m +1 = 0
Cho phương trình x2-2(m+1)x+2m-2=0 với x là ẩn số. Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2, tính theo m thỏa mãn biểu thức x12+2(m+1)x2+2m-2=9
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
a ) x 2 − 2 x + m = 0 b ) x 2 + 2 ( m − 1 ) x + m 2 = 0
cho phương trình x^2 - x + 1 +m = 0 tìm các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1*x2*(x1*x2 - 2) = 3*(x1 + x2)
Cho phương trình ( m – 2 ) x 2 – 2 ( m + 1 ) x + m = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm
A. m = −2
B. m = 2; m = − 1 4
C. m = − 1 4
D. m ≠ 2
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
a ) 1 , 5 x 2 − 1 , 6 x + 0 , 1 = 0 b ) 3 x 2 − ( 1 − 3 ) x − 1 = 0 c ) ( 2 − 3 ) x 2 + 2 3 x − ( 2 + 3 ) = 0 d ) ( m − 1 ) x 2 − ( 2 m + 3 ) x + m + 4 = 0 v ớ i m ≠ 1.
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0
Cho phương trình (2m - 1) x 2 - 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0 ( m ≠ 1 2 )
Khi phương trình có nghiệm x 1 , x 2 hãy tính tổng S và tích P của hai nghiệm theo m