a: \(=15x^4-12x^3+9x^2\)
b: \(=\dfrac{5}{3}x^2-x+\dfrac{1}{3}\)
a: \(=15x^4-12x^3+9x^2\)
b: \(=\dfrac{5}{3}x^2-x+\dfrac{1}{3}\)
Thực hiện phép chia:
1. (-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : ( 3x + 5)
2. ( 5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x - 8) : ( x-1)
3. ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ) : (x + 2)
4. ( x4 - 2x3 + 2x -1 ) : ( x2 - 1)
5. ( 5x2 - 3x3 + 15 - 9x ) : ( 5 - 3x)
6. ( -x2 + 6x3 - 26x + 21) : ( 3 -2x )
thực hiện phép chia
(-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : (-3 + 5)
(x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 - 1)
(5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x -8) : (x-1)
(5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x+2)
thực hiện phép chia
(-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : (-3 + 5)
(x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 - 1)
(5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x -8) : (x-1)
(5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x+2)
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Thực hiện phép tính:
a) ( 5x4 – 3x3 + x2 ):3x2 b) ( 5xy2 + 9xy – x2 y2) : ( -xy)
c) (\(x^3y^3-\dfrac{1}{2}x^2y^3-x^3y^2\)) :\(\dfrac{1}{3}x^2y^2\) d)\(\left(x^3-2x^2y+3xy^2\right):\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\)
e) (30x4y3 - 20x2y3 + 6x4y4) : 5x2y3
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x + 3) b) 5x.(3x2-2x + 1) c) 3x2(2x +4)
d) 5x2.(3x2 + 4x – 1) e) (x-1).(2x +3) f) (x+2).(3x-5)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x(x+1) – 3x2 = 6
b) 3x(2x+1) – (3x +1).(2x-3) = 10
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
1, 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 2, 16x – 5x2 – 3 3, x2 – 5x + 5y – y2 | 4, 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 5, x2 + 4x + 3 6, (x2 + 1)2 – 4x2 7, x2 – 4x – 5
|
Bài 1. Thực hiện các phép nhân a) 4x(3x – 1) – 2(3x + 1) – (x + 3)
b) 3x(4x – 3) – (2x – 1)(6x + 5)
c) 4x(3x2 – x) – (2x + 3)(6x2 – 3x + 1)
d) (x – 2)(x + 2)(x2 + 4)
Làm tính chia: 5 x 4 - 3 x 3 + x 2 : 3 x 2
bài 1 phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 4x +3 b) 16x - 5x2 - 3 c) 2x2 + 7x + 5
d) 2x2 + 3x -5 e) x3 - 3x2 + 1 - 3x f ) x2 - 4x - 5
g) (a2 + 1 )2 - 4a2 h) x3 - 3x2 - 4x + 12 i) x4 + x3 + x + 1
k) x4 - x3 - x2 + 1 l ) (2x + 1 )2 - ( x - 1 )