\(a,=12x^2-4x-6x-2-x-3=12x^2-11x-5\\ b,=12x^2-9x-12x^2-4x+5=5-13x\\ c,=12x^3-4x^2-12x^3-12x^2+7x-3=-16x^2+7x-3\\ d,=\left(x^2-4\right)\left(x^2+4\right)=x^4-16\)
\(a,=12x^2-4x-6x-2-x-3=12x^2-11x-5\\ b,=12x^2-9x-12x^2-4x+5=5-13x\\ c,=12x^3-4x^2-12x^3-12x^2+7x-3=-16x^2+7x-3\\ d,=\left(x^2-4\right)\left(x^2+4\right)=x^4-16\)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x + 3) b) 5x.(3x2-2x + 1) c) 3x2(2x +4)
d) 5x2.(3x2 + 4x – 1) e) (x-1).(2x +3) f) (x+2).(3x-5)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x(x+1) – 3x2 = 6
b) 3x(2x+1) – (3x +1).(2x-3) = 10
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)5x3(3x2 – 5x + 3) c)x2 ( 2x3 – 4x + 3)
b) -1\(\dfrac{1}{2}\)x22x – 1)(x2 + 5x – 4) d) (3x – 4)(2x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – 2)
d,5x+10/4x-8.4-2x/x+2
Bài 2: rút gọn
a, 6x ² y ³/8x ³y ²
b, x ³-x/3x+3
c, x ²+3xy/x ²-9y ²
d, x ²+4x+4/3x+6
Bài 3: Thực hiện phép tính
a, (x/x-3+(9-6x/x ²-3x)
b, 1/x-1/x+1
c, (x-12/6x-36)+(6/x ²-6x)
d, (6x-3/x):(4x ²-1/3x ²)
e, (x+y/2x-2y)-(x-y/2x+2y)-(y ²+x ²/y ²-x ²)
f, 7x+6/2x(x+7)-3x+6/2x ²+14x
g, (2/x+2-4/x ²+4x+4):(2/x ²-4+1/2-x)
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 2xy(x2+ xy - 3y2)
b) (x + 2)(3x2 - 4x)
c) (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2)
d) (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x - y) e) (a + b)3 - (a – b)3 – 2b3
f) 2x2(x – 2)+ 3x(x2 – x – 2) –5(3 – x2)
g) (x – 1)(x – 3) – (4 – x)(2x + 1) – 3x2 + 2x – 5
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
Bài 1: thực hiện
a) (x^2-3)(2+4x)
b) 6.(3x+5)(x-4)
c) 7-(1-2x)(5-3x)
d) 3x(4x-3) +(2x-1)(6x+5)
e)2(3x-1)(2x+5)-(4x-1)(3x-2)
Giúp em nha plsssss, e cực gấp luôn ạ TvT
Bài 1: Rút gọn
C) (x2 - 3) (x2 +3) - 5x2 (x + 1)2 - (x2 - 3x) ( x2 - 2x) + 4x (x + 2)2
D) -6x2 (x + 5)2 - ( x - 3)2 + (x2 - 2) (2x2 + 1) - 4x2 ( 3x - 4)2
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x(3x-5)-6x2 b) (x+3)(1-x)+(x-2)(x+2) c) (3x+1)2-(1+3x)(6x-2)+(3x-1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2-1 b) 2(x-1)+x2-x c) 3x2+14x-5
Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x(x-1)-2x2=4 b) x(x-3)-(x+2)(x-1)=5 c) 4x2-25+(2x+5)2=0
Bài 4: Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành.
b) Kẻ FG vuông với AB ; DH vuông với AB ; (G;HϵAB). Chứng minh FD=AC;\(\widehat{BFH}\)=\(\widehat{ADG}\).
c) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD.
Chứng minh F , M , I thẳng hàng