\(=x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)\\ =\left(x+1\right)\left(y+1\right)\)
\(=x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)\\ =\left(x+1\right)\left(y+1\right)\)
Đa thức được phân tích thành nhân tử là
. . .Chứng minh rằng với giá trị x và y khác 0 thì biểu thức B=(x+1/x)^2+(y+1/y)^2+(xy+1/xy)^2-(x+1/x)(x+1/y)(xy+1/xy) không phụ thuộc vào x và y
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x+y-6xy=0 và xy≠1. Tìm giá trị lớn nhất của
M=\(\dfrac{\dfrac{x+1}{xy+1}+\dfrac{xy+x}{1-xy}+1}{1-\dfrac{xy+x}{xy-1}-\dfrac{x+1}{xy+1}}\)
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x+y-6xy=0 và xy\(\ne\)1. Tìm giá trị lớn nhất của M=\(\dfrac{\dfrac{x+1}{xy+1}+\dfrac{xy+x}{1-xy}+1}{1-\dfrac{xy+x}{xy-1}-\dfrac{x+1}{xy+1}}\)
Thực hiện phép tính sau
A.(2x^2y-3xy+4xy^2)÷(2xy)
B.1/xy-x^2-1/y^2-xy
C.[x/xy-y^2- 2x-y/x^2-xy]:(1/x-1/y)
a)xy(y-7)+7y(1+x) tại x=-6;y=1
b)xy-7x+y-7 tại x=9;y=10
c)xy(y-2)+2x(1+x) tại x=-1;y=2
g)(x+3y)(x-3y+2) h)(x+2y((x-2y+3) I)(x^2-xy+y^2)(x+y) J)(x^2-xy+y^2)(x+y) K)(5x-2y)(x^2-xy-1) L)(x^2y^2-xy+y)(x-y)
Phân tích đa thức x2 – xy + x – y thành nhân tử là
A. (x – y)(x + 1)
B. x(x – y)
C. xy(x + 1)
D. (x + y)(x – 1)
Bài 1: Chứng minh mọi số nguyên x,y thì:
`a)B=x^3y^2-3x^2y+2y` chia hết `(xy -1)`
`b)C=xy(x^3 +2)-y(xy^3+2x)` chia hết `(x^2 + xy + y^2)`
cho x,y dương; x+y<1. tìm GTNN: T=1/x^2+xy + 1/y^2+xy