Xem hình 48. Chứng minh QR // ST.
Hướng dẫn: Xét cặp góc so le trong PST ^ , SRQ ^
Cho hình vuông ABCD. Qua A kẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt cắt BC tại P và R, cắt CD tại Q và S.
a) chứng minh tam giác AQR và tam giác APS là hai tam giác cân.
b) QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng Minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
c)Chứng minh P là trực tâm của AC.
d) Chứng minh bốn điểm M,B,N,D thẳng hàng
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là giao điểm của AD và BC, N là giao điểm của AB và CD. Gọi P, Q, R, S lần lượt là giao điểm của phân giác các cặp góc ˆMAN−ˆMBN,ˆMBN−ˆMCN,ˆMCN−ˆMDN,ˆMDN−ˆMAN
Chứng minh P, Q, R, S cùng thuộc một đường tròn tâm I
Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB=2R. Vẽ dây AD=R và BC=R\(\sqrt{2}\). Kẻ AM và BN vuông góc với đường thẳng DC.
a)So sánh DM VÀ CN
b)Tính MN theo R
c)Chứng minh rằng SAMNB=SABD + SACB
Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là một điểm trên (O), (M khác A, B và không trùng với điểm chính giữa cung AB). Các tiếp tuyến với đường tròn tại A và M cắt nhau tại P.
a) Chứng minh tứ giác PAOM nội tiếp
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BM tại N. Chứng minh góc NBA = góc MOP và PO song song với NB
c) Chứng minh góc PAN = góc PON và tứ giác POBN là hình bình hành
d) Gọi Q, R, S lần lượt là giao điểm của PO và AN, PM và ON, PN và OM. Chứng minh ba điểm Q, R, S thẳng hàng.
Cho (O, R) và điểm S nằm ngoài đường tròn. SA, SB là hai tiếp tuyến. Đường thẳng a đi qua S cắt (O) tại M và N (M nằm giữa S và N, a không đi qua tâm O), I là trung điểm của MN. Hai đường thẳng AB và OI cắt nhau tại E.
a, Chứng minh OI.OE=R2
b, Cho SO=2R, MN=R\(\sqrt{3}\). Tính SESM
c, Một đường thẳng đi qua I cắt các tia đối của các tia HF, ES tại P, Q. CMR \(\frac{4S_{HEI}}{S_{SPQ}}\le\left(\frac{HE}{SI}\right)^2\)
Cho hcn ABCD, kẻ AH vuông góc với đường chéo BD.
a. Chứng minh BC2=DH.DB.
b. Gọi S là trung điểm của BH, R là trung điểm của AH. Chứng minh SH.BD=SR.DC.
c.Gọi T là trung điểm của DC. Chứng minh tứ giác DRST là hình bình hành.
d. Tính số đo góc AST.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn. P,Q,R theo thứ tự là các điểm chính giữa của các cung bị chắn BC, CA, AB bởi các góc A, B, C.
Chứng minh AP ⊥ QR.
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ). M, N nằm trên cạnh BC sao cho M nằm giữa N và B. Lấy các điểm P, Q trên AM, AN sao cho BP, CQ cùng vuông góc với BC. Gọi K, J lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ, AMN và L là hình chiếu của K trên AJ. E là trực tâm tam giác AMN, S là hình chiếu của E trên MN và F là trung điểm của MN.
1. Tính AE theo MJ và MN.
2. Gọi R là hình chiếu của Q trên đoạn thẳng BP và D là giao điểm của hai đường thẳng QR và AP, kẻ đường kính AT của đường tròn ( K ). Chứng minh rằng:
a/ AL. CQ + QR . KL = AL . BP và MS.MB.PD2 = MA.MP.RD2.
b/ RD.PM.AL + NC.AL.PD = JL.BC. PD