Đặt \(A=\dfrac{x^2+8}{x^2+2}\)
\(=\dfrac{x^2+2+6}{x^2+2}=1+\dfrac{6}{x^2+2}\)
\(x^2+2>=2\forall x\)
=>\(\dfrac{6}{x^2+2}< =\dfrac{6}{2}=3\forall x\)
=>\(A=1+\dfrac{6}{x^2+2}< =1+3=4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=0
Đặt \(A=\dfrac{x^2+8}{x^2+2}\)
\(=\dfrac{x^2+2+6}{x^2+2}=1+\dfrac{6}{x^2+2}\)
\(x^2+2>=2\forall x\)
=>\(\dfrac{6}{x^2+2}< =\dfrac{6}{2}=3\forall x\)
=>\(A=1+\dfrac{6}{x^2+2}< =1+3=4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=0
Tìm gtln
-x2+ 2 x - 1
Tìm GTLN hoặc GTNN của
A=x2+1
B=3x4-5
1) Tìm GTLN:
A = x2 + 5y2 + 2xy -4x -8y +2015
B= (x- 2012)2 + (x+2013)2
C= (x-1) (2x-1) (2x2- 3x -1) +2017
D= (x-1) (x-3) (x-4) (x-6) +10
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
x2 - 2
x(x - 2)
x2 - 2x
x(x2 + 1)
cho đa thức A(x)=-x2+3x-2
a)chứng minh đa thức trên vô nghiệm
b)tìm gtln của A(x)
7. Tìm x
a. |2x-5|+3x=12 b. |x+1|+|x+2|+|x+3|=4x
c. |x2+|x+2||=x2+3 d. |x2-3|=6
Biết x,y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận x1,x2 là 2 giá trị khác nhau của x1,y1,x2,y2 là giá trị tương ứng của y
a/ Biết y2-x2=7. Tìm x2;y2
b/ Biết x1+x2=4; y1+y2=10.Tìm công thức liên hệ y đối với x
cho x1;x2 là các giá trị của x;y1;y2 là giá trị tương ứng của y
A) biết x;y tỉ lệ thuận và x1=2;x2=3;y1=\(\dfrac{1}{2}\) tìm x2?
B) biết x;y tỉ lệ nghịch và x1=\(\dfrac{1}{2}\) ; y1=4;y2=-4 tìm x2?
Tìm A,B
A-(x2 + y2- 4xy)= x2 + 4xy + 3x2
B+(-x4 + x2 - 2x3- \(\dfrac{1}{3}\))=3x2-2x3+x-\(\dfrac{2}{3}\)
Bài 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x2 – 9)(x + l); b) x2 + 4x – 5;
c) x2+ 9x + 20; d) x2 – x – 20;
e) 2x2 +7x + 6; f) 3x2 + x – 4.