Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 + ( m + 1 ) x 2 - ( 3 m + 2 ) x + 4 đồng biến trên khoảng ( 0 ; 1 )
A. m ≤ - 2 3
B. m ≥ - 2 3
C. m ≤ 3
D. m ≥ 3
Một học sinh giải bài toán “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x 3 + m x 2 + m − 2 x + 10 đồng biến trên i” theo các bước như sau:
Bước 1: Hàm số xác định trên i, và y ' = 3 m x 2 + 2 m x + m − 2
Bước 2: Yêu cầu bài toán tương đương với y ' > 0, ∀ x ∈ ℝ ⇔ 3 m x 2 + 2 m x + m − 2 > 0, ∀ x ∈ ℝ
Bước 3: ⇔ a = 3 m > 0 Δ ' = 6 m − 2 m 2 < 0 ⇔ m < 0 m > 3 m > 0
Bước 4: ⇔ m > 3. Vậy m>3
Hỏi học sinh này đã bắt đầu sai ở bước nào?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f ( x ) . f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 + 1 và f(0)=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] lần lượt là:
A. M=20;m=2
B. M = 4 11 ; m = 3
C. M = 20 ; m = 2
D. M = 3 11 ; m = 3
Với giá trị nào của m, hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + ( m + 2 ) x - m đồng biến trên ℝ ?
A. m > 1 m < - 2 3
B. - 2 3 < m < 1
C. - 2 3 ≤ m ≤ 1
2 3 < m < 1
D.
Với giá trị nào của m thì hàm số y = tan x - 2 m tan x - 2 đồng biến trên khoảng 0 ; π 4 ?
A. 1 < m ≤ 2
B. - ∞ ; 2
C. 1 < m < 2
D. 2 ; + ∞
Với giá trị nào của m thì hàm số y = e x - 1 e x - m đồng biến trên (-2;-1)
A. 1 e ≤ m < 1
B. m < 1
C. m ≤ 1 e 2 1 e ≤ m < 1
D. m ≤ 1 e 2
Với giá trị nào của m thì hàm số y = e x - 1 e x - m đồng biến trên (-2;-1)
A. 1 e ≤ m < 1
B. m < 1
C. m ≤ 1 e 2 h o ặ c 1 e ≤ m < 1
D. m ≤ 1 e 2
Tìm giá trị của m để hàm số y = x + m(sinx + cosx + m ) luôn đồng biến trên R
A. - 2 2 ≤ m ≤ 2 2
B. 0 ≤ m ≤ 2 2
C. - 2 2 ≤ m ≤ 0
D. - 2 ≤ m ≤ 2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f (x + m) đồng biến trên khoảng (0; 2).
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1