Đáp án C
Đặt t = e x do x ∈ - 2 ; - 1 ⇒ t ∈ 1 e 2 ; 1 e khi đó y = t - 1 t - m t ≠ m
Ta có y ' = - m + 1 t - m 2 , để hàm số đồng biến - m + 1 > 0 m ∈ 1 e 2 ; 1 e ⇒ [ m ≤ 1 e 2 1 e ≤ m < 1
Đáp án C
Đặt t = e x do x ∈ - 2 ; - 1 ⇒ t ∈ 1 e 2 ; 1 e khi đó y = t - 1 t - m t ≠ m
Ta có y ' = - m + 1 t - m 2 , để hàm số đồng biến - m + 1 > 0 m ∈ 1 e 2 ; 1 e ⇒ [ m ≤ 1 e 2 1 e ≤ m < 1
Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 + ( m + 1 ) x 2 - ( 3 m + 2 ) x + 4 đồng biến trên khoảng ( 0 ; 1 )
A. m ≤ - 2 3
B. m ≥ - 2 3
C. m ≤ 3
D. m ≥ 3
Cho hàm số y = ln x - 4 ln x - 2 m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đổng biến trên khoảng (1;e). Tìm số phần tử của S.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Với giá trị nào của m thì hàm số y = e x - 1 e x - m đồng biến trên (-2;-1)
A. 1 e ≤ m < 1
B. m < 1
C. m ≤ 1 e 2 1 e ≤ m < 1
D. m ≤ 1 e 2
câu 1 :
Trên nữa mặt phẳng đường tròn (O) đường kính AB ta lấy điểm M bất kỳ ( M khác A và B ), các tiếp tuyến tại M và B với nửa đường tròn cắt nhau ở C . Từ tâm O của nữa đường tròn ta kẻ đường thẳng song song với MB cắt các tiếp tuyến CM và CB lần lượt tại D và E .CM rằng :
a) Tam giác CDE cân
b) AD là tiếp tuyến của nữa đường tròn
c) Khi M di chuyển trên nữa đường tròn thì tích AB . CD không thay đỗi
câu 2 :
cho các hàm số y=2mx+3 và y = (n-1)x-2
a) biết rằng trên cùng một mặt phẳng tọa độ , dồ thị các hàm số này cắt nhau tại điểm A ( 1;-1). Hãy xác định m và n
b) Với các giá trị của m và n tìm được ở trên , hãy vẽ đồi thị của các hàm số tương ứng trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Tất cả giá trị nào của m thì hàm số y = x(m – x2) + m nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
A. m < 0
B. m < 3
C. m ≤ 3
D. m ≤ 0
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 3 – ( m - 1 ) x 2 + 2 ( m - 1 ) x + 2 đồng biến trên tập xác định của nó là:
A. 1 < m < 3
B. m ≥ 1
C. 1 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ 3
Với giá trị nào của m thì hàm số y = m x + 4 x + m đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ ?
A. − 2 < m < 2.
B. m > 2 m < − 2 .
C. m > 2.
D. m < − 2.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 3 + ( m + 1 ) x 2 + ( 3 m + 1 ) x + 2 đồng biến trên R
A. 0 ≤ m ≤ 1
B. m ≥ 1 m ≤ 0
C. 0 < m < 1
D. m > 1 m < 0
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4