Đáp án A
Diện tích hình phẳng cần tìm S = ∫ 0 2 x 2 − 1 dx .
Đáp án A
Diện tích hình phẳng cần tìm S = ∫ 0 2 x 2 − 1 dx .
Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 1 , trục tung và đường thẳng x=2
A. S = ∫ 0 2 x 2 - 1 d x
B. S = ∫ 0 2 x 2 - 1 d x
C. S = ∫ 1 2 x 2 - 1 d x
D. S = ∫ 0 2 x 2 - 1 d x
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =x và y = ex, trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức
A. S = ∫ 0 1 e x - 1 d x
B. S = ∫ - 1 1 e x - 1 d x
C. S = ∫ 0 1 x - e x d x
D. S = ∫ - 1 1 e x - x d x
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành như hình vẽ bên. Đặt a = ∫ - 1 1 f ( x ) d x , b = ∫ 1 2 f ( x ) d x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S=a+b
B. S=a–b
C. S=-a+b
D. S=-a-b
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 . Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x 2 + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là
A. S = 8
B. S = 12
C. S = 10
D. S = 9
Cho hàm số y=f(x) liên tục và dương trên R , hình phẳng giới hạn bởi các đường y = g ( x ) = ( x - 1 ) . f ( x 2 - 2 x + 1 ) , trục hoành, x=1,x=2 có diện tích bằng 5. Tính tích phân I = ∫ 0 1 f ( x ) dx .
A. I = 10.
B. I = 20.
C. I = 5.
D. I = 9
Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c , các đường thẳng x = − 1 , x = 2 và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).
A. S = 51 8
B. S = 52 8
C. S = 50 8
D. S = 53 8
Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c , các đường thẳng x = - 1 , x = 2 và trục hoành (miền tô đậm) cho trong hình dưới đây
A. S = 51 8
B. S = 52 8
C. S = 50 8
D. S = 53 8
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 ( x - 1 ) 2 , trục hoành và các đường thẳng x=2 và x=8
A. 12 7
B. 12
C. 9
D. 10