Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến n → của mặt phẳng P : 2 x - y + z - 1 = 0
A. n → = 4 ; - 2 ; 2
B. n → = 2 ; 1 ; - 1
C. n → = 4 ; - 4 ; 2
D. n → = 4 ; 4 ; 2
Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ a → ( 5 ; 7 ; 2 ) , b → ( 3 ; 0 ; 4 ) , c → ( - 6 ; 1 ; - 1 ) . Hãy tìm véc tơ n → = 3 a → - 2 b → + c →
A. (3; 22; -3)
B. (-3; 22; 3)
C. (3; -22; 3)
D. (3; -22; -3)
Cho mặt phẳng P : 3 x - y + 2 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;0)
C. (-1;0;-1)
D. (-3;-1;2)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x - z + 2 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của P ?
A. n → = 3 ; - 1 ; 2
B. n → = - 1 ; 0 ; - 1
C. n → = 3 ; 0 ; - 1
D. n → = 3 ; - 1 ; 0
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-z+2=0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n ⇀ = 3 ; - 1 ; 2
B. n → = - 1 ; 0 ; - 1
C. n ⇀ = 3 ; 0 ; - 1
D. n ⇀ = 3 ; - 1 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1 ; 0 ; 0 ; , B 0 ; 1 ; 0 , C 0 ; 0 ; - 2 . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n → 4 = 2 ; 2 ; ; - 1
B. n → 3 = - 2 ; 2 ; 1
C. n → 1 = 2 ; - 2 ; - 1
D. n → 2 = 1 ; 1 ; - 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác góc A là x 1 = y - 6 - 4 = z - 6 - 3 Biết rằng điểm M(0;5;3) thuộc đường thẳng AB và điểm N(1;1;0) thuộc đường thẳng AC. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AC?
A. u 1 → = 1 ; 2 ; 3
B. u 2 → = 0 ; - 2 ; 6
C. u 3 → = 0 ; 1 ; - 3
D. u 4 → = 0 ; 1 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 3 = 0. Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; 2 ; - 3
B. n → = - 1 ; 2 ; 3
C. n → = 1 ; 2 ; 3
D. n → = 1 ; - 2 ; 3
Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α : 2 x − y + 3 z − 1 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)
A. n → − 4 ; 2 ; − 6
B. n → 2 ; 1 ; − 3
C. n → − 2 ; 1 ; 3
D. n → 2 ; 1 ; 3