a: Bảng giá trị:
x | 5 | 50 | 500 | 5000 |
\(y=log2x\) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Vẽ đồ thị:
b: bảng giá trị:
x | 4 | 16 | 64 | 256 |
\(y=log_{\dfrac{1}{4}}x\) | -1 | -2 | -3 | -4 |
Vẽ đồ thị:
a: Bảng giá trị:
x | 5 | 50 | 500 | 5000 |
\(y=log2x\) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Vẽ đồ thị:
b: bảng giá trị:
x | 4 | 16 | 64 | 256 |
\(y=log_{\dfrac{1}{4}}x\) | -1 | -2 | -3 | -4 |
Vẽ đồ thị:
vẽ đồ thị của hàm số sau
a) \(y=3^x\)
b) \(y=\left(\dfrac{1}{2}\right)^x\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x+3}{x^2-9}\)
b) \(y=\dfrac{x-5}{x^2-25}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-1}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-2x-3}\)
xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{\sqrt{9x^2+x}+x}{2x+5}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{2x^2+1}-x}{x+2}\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{\sqrt{x-2}+1}{x^2-3x+2}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{5+x}-1}{x^2+4x}\)
c) \(y=\dfrac{5x+1-\sqrt{x+1}}{x^2+2x}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{4x^2-1}+3x^2+2}{x^2-x}\)
tìm m thỏa mãn yêu cầu bài toán
a) đồ thị hàm số \(y=\dfrac{mx-1}{2x+m}\) có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A (-1;\(\sqrt{2}\))
b) đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-2}{2x-m}\)
c) biết đồ thị hàm số \(y=\dfrac{\left(m+1\right)x+2}{x-n+1}\) nhận trục hoành và trục tung làm 2 đường tiệm cận. Tính m+n
d) đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-1}{x^2+2\left(m-1\right)x+m^2-2}\) có 2 đường tiệm cận đứng
tìm m thỏa mãn yêu cầu bài toán
a) đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+3}{2x+3m}\) có đường tiệm cận đứng đi qua điểm M (3;-1)
b) đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-3}{x+m}\)
c) biết đồ thị hàm số \(y=\dfrac{ax+1}{bx-2}\) có tiệm cận đứng là x = 2 và tiệm cận ngang y = 3. Tính 2a+3b
d) đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+2}{x^2+2x+m^2-3m}\) có 2 đường tiệm cận đứng
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=x^2+3x-6x^6+\dfrac{2x-3}{x-1}\)
b) \(y=3x^2-4x+\sqrt{2x^2-3x+1}\)
c) \(y=\sqrt{4x^2-3x+1}-4\)
Dựa vào đồ thị của hàm số y = sin x, vẽ đồ thị của hàm số y = |sin x|