Tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và O A = 1 , O B = 2 , O C = 3 . Tang của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 6 7
B. 14 6
C. 6 13 13
D. 6 7 7
Tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=1,OB=2,OC=3. Tang của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 6 7
B. 13 6
C. 6 13 13
D. 6 7 7
Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết O A = 3 , O B = 4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 3
B. 41 12
C. 144 41
D. 12 41
Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đội một vuông góc, O A = a , O B = b , O C = c . Tính khoảng cách d từ O tới mặt phẳng (ABC).
A. d = a b c a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2
B. d = a 2 + b 2 + c 2 3
C. d = a b + b c + c a a 2 + b 2 + c 2
D. d = a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2
Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một tạo với nhau góc và OA=OB=a,OC=2a. Côsin góc giữa đường thẳng OC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 5 3
B. 1 3
C. 2 3
D. 2 3 3
Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc. Góc giữa mặt phẳng (ABC) và các đường thẳng OA,OB lần lượt là 30 ° và 45 ° . Tính góc giữa đường thẳng OC và mặt phẳng (ABC).
A. 45 °
B. 30 °
C. 60 °
D. 90 °
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết O A = a , O B = 2 a và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng O B C một góc 60 ° . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. a 3 3 9
B. 3 a 3
C. a 3
D. a 3 3 3
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và O B = O C = a 6 , OA=a. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng
A. 30 o
B. 90 o
C. 45 o
D. 60 0
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và O B = O C = a 6 , O A = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC).
A. 45 °
B. 90 °
C. 60 °
D. 30 °