Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véc tơ a → = 3 ; 0 ; 2 , c → = 1 ; − 1 ; 0 . Tìm tọa độ của véc tơ b → thỏa mãn biểu thức 2 b → − a → + 4 c → = 0 →
A. 1 2 ; − 2 ; − 1
B. − 1 2 ; 2 ; 1
C. − 1 2 ; − 2 ; 1
D. − 1 2 ; 2 ; − 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; - 1 và véc tơ A B → = 1 ; 3 ; 1 . Xác định tọa độ B
A. ( 2;5;0)
B. ( 0; - 1; - 2)
C. ( 0;1;2)
D. (-2 ; -5; 0)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x - 2 y + z = 0 và đường thẳng d : x + 1 1 = y 2 = z - 1 . Gọi ∆ là một đường thẳng chứa trong (P), cắt và vuông góc với d. Véc tơ u → a ; 1 ; b là một véc tơ chỉ phương của ∆ . Tính tổng S = a + b.
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a → = ( 1 ; - 1 ; 2 ) và b → = ( 2 ; 1 ; - 1 ) . Tính a → . b →
A. a → . b → = ( 2 ; - 1 ; - 2 )
B. a → . b → = (1;5;3)
C. a → . b → = 1
D. a → . b → = -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3; - 1) và B( - 4;1;9). Tọa độ của véc tơ A B → là
A. ( - 6; - 2;10)
B. ( - 1;2;4)
C. (6;2; - 10)
D. (1; - 2; - 4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a → 2 ; 1 ; 0 và b → − 1 ; m − 2 ; 1 . Tìm m để a → ⊥ b →
A. m = 0
B. m = 4
C. m = 2
D. m = 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x − 1 3 = y + 2 − 1 = z 2 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d.
A. u d ⇀ = ( 1 ; − 2 ; 0 )
B. u d ⇀ = ( 2 ; 3 ; − 1 )
C. u d ⇀ = ( − 3 ; 1 ; − 2 )
D. u d ⇀ = ( 3 ; 1 ; 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x - 1 3 = y + 2 - 1 = z 2 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d
A. (1; -2; 0)
B. (2; 3; -1)
C. (-3; 1; -2)
D. (3; 1; 2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 3 , B - 2 ; 1 ; 5 . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng O A B
A. n 1 → = 7 ; 8 ; 5
B. n 2 → = - 3 ; - 2 ; 1
C. n 3 → = - 1 ; 3 ; 8
D. n 4 → = 7 ; - 11 ; 5