Chọn A
Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ bao gồm phuong trình đường thẳng d và phương trình mặt phẳng (ABC)
Chọn A
Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ bao gồm phuong trình đường thẳng d và phương trình mặt phẳng (ABC)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ x = - 3 + 2 t y = - 1 + t z = 3 + t và mặt phẳng có phương trình (a): x + 2y - z + 5 = 0 . Gọi A là giao điểm của và (a). Tìm điểm B ∈ ∆ ; C ∈ a sao cho B A = 2 B C = 6 và A B C ^ = 60 o .
A. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( -1;0;4 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
B. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( 1;1;5 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
C. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( -7;-3;1 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
D. B ( -3;-1;3 ); C - 5 2 ; 0 ; 5 2 hoặc B ( 3;2;6 ); C 1 2 ; 0 ; 11 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A - 3 ; - 1 ; 3 và đường thẳng d : x - 1 3 = y - 1 2 = z - 5 2 mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - z + 5 = 0 Đường thẳng ∆ qua A và cắt d tại điểm B a ; b ; c và tạo với mặt phẳng (P) góc 30 0 . Tính T = a + b + c
A. T = 14
B. T = 0
C. T = 21
D. T = 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : x - 1 2 = y - 1 1 = z - 1 - 1 và mặt phẳng P : x+y+z-3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong (P), đi qua giao điểm của Δ và (P), đồng thời vuông góc với Δ. Giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng tọa độ (Oxy) là
A. M(2;2;0)
B. M(-3;2;0)
C. M(-1;4;0)
D. M(-3;4;0)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-3;-1;3) và đường thẳng d: x - 1 3 = y - 1 2 = z - 5 2 , mặt phẳng (P):x+2y-z+5=0. Đường thẳng Δ qua A và cắt d tại điểm B(a;b;c) và tạo với mặt phẳng (P) góc 30 ° . Tính T=a+b+c.
A. T = 14
B. T = 0
C. T = 21
D. T = 7
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng P : x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng d : x - 2 1 = y + 1 - 2 = z - 1 . Gọi I là giao điểm của mặt phẳng (P) với đường thẳng d. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) có hoành độ dương sao cho IM vuông góc với d và I M = 4 14 có tọa độ là:
A. M(5;9;-11)
B. M(-3;-7;13)
C. M(5;9;11)
D. M(3;-7;13)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;-2;2), B(-3;-2;0) và mặt phẳng (P):x+3y-z+2=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng trung trực của đoạn AB có tọa độ là
A. u → = 1 ; - 1 ; 0
B. u → = 2 ; 3 ; - 1
C. u → = 1 ; - 2 ; 0
D. u → = 3 ; - 2 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+y+z-2=0, (Q): x+2y-z+3=0 và điểm A(1;0;4). Phương trình đường thẳng qua A và cùng song song với (P) và (Q) là:
A. d : x - 1 - 3 = y 2 = z - 4 1
B. d : x - 1 3 = y 1 = z - 4 1
C. d : x - 1 - 3 = y - 1 = z - 4 1
D. d : x - 1 - 3 = y 2 = z - 4 - 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = 1 − t y = 2 t z = 2 + 2 t , t ∈ ℝ và mặt phẳng P : x + y − z − 1 = 0 . Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M 1 ; 1 ; 1
B. M 0 ; 2 ; 4
C. M 1 ; 0 ; 2
D. M 3 ; − 4 ; − 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A - 2 ; 1 ; 0 , B 4 ; 4 ; - 3 , C 2 ; 3 ; - 2 và đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 - 2 = z - 1 - 1 . Gọi α là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng α . Gọi d 1 , d 2 , d 3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến α . Tìm giá trị lớn nhất của T = d 1 + 2 d 2 + 3 d 3 .
A. T m a x = 2 21
B. T m a x = 6 14
C. T m a x = 14 + 203 3 + 3 21
D. T m a x = 203