Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng Công thức khai triển nhị thức Newton:
Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng Công thức khai triển nhị thức Newton:
Trong khai triển nhị thức ( x + 1 x ) n hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Tỉ số của a và b là 2 : 7. Nếu thêm 35 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 11 : 14. Tìm hai số a; b
Bài 1 : Tìm x biết
a) 2\(\frac{x}{7}\)=\(\frac{75}{35}\)
b)4\(\frac{3}{x}\)=\(\frac{47}{x}\)
c)x\(\frac{x}{15}\)=\(\frac{112}{5}\)
Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để trong khai triển ( x + a ) 3 ( x - b ) 6 , hệ số của x 7 là -9 và không có số hạng chứa x 8 .
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 4.
Cho n là số nguyên dương; a, b là các số thực a>0. Biết trong khai triển a - b a n có số hạng chứa a 9 b 4 . Số hạng có số mũ của a và b bằng nhau trong khai triển a - b a n là
A. 6006 a 5 b 5
B. 5005 a 8 b 8
C. 3003 a 5 b 5
D. 5005 a 6 b 6
Tìm x , biết :
a , 35 - ( - x + 8 ) = 23 - ( - 7 )
b , 4 -2 . ( x - 3 ) = 3 . ( 3 - x )
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 2; 3), B(5; 0; -1), C(4; 3; 6) và D(a;b;c) Giá trị của a+b+c bằng
A. 3
B. 11
C. 15
D. 5
so sánh a và b
A=4/7+5+3/7 mũ 2+ 5/7 mũ ba+6/ 7 mũ 4
B=5/ 7 mũ 3+6/ 7 mũ 2+5/7 mũ 4+4/7+5
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên [a;b] và f(b)=5 và ∫ a b f ' ( x ) d x = 3 5 . Tính f(a).
A. f(a)= 5 ( 5 -3)
B. f(a)=3 5
C. f(a)= 5 (3- 5 )
D. f(a)= 3 ( 5 -3)
Tìm x
a) 3/4x+ 5/4 =1/4. B)x-3/7=4/8
Tìm 9/15 của số bằng 0,25
6)a) 3/4+-7/9+0.15+1/4+-2/9
b)7/8.-3/6+-3/6.1/8
e)4/6.15.6/4.4
Tìm BcNN và ưcln của 16;32;5
Quy đồng a)-3/8;9/5;-16/32
B) 9/7;24/36;-18/45.