Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để trong khai triển ( x + a ) 3 ( x - b ) 6 , hệ số của x 7 là -9 và không có số hạng chứa x 8 .
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 4.
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + … + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n (n là số nguyên dương).
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a = 11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Trong khai triển: , tìm hệ số của số hạng chưa a,b với lũy thừa a, b giống nhau?
A. 293930
B. 352716
C. 203490
D. 116280
Cho khai triển nhị thức: a b 3 + b 2 b 2 3 a a 2 3 3 n với
a ≠ 0 ; b ≠ 0 . Hãy xác định hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của a và b bằng - 1 2 biết rằng
3 C 24 0 - 1 2 C 2 n 1 + C 2 n 2 - 1 4 C 2 n 3 + . . . + 3 2 n + 1 C 2 n 2 n = 10923 5
A. 161280
B. 280161
C. 280116
D, 116280
Tìm sô hạng không chứa x trong khai triển x 2 + 1 x n (x ¹ 0 và n là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong khai triển bằng 46
A. 84
B. 62
C. 86
D. 96
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển ( x + 1 2 x ) n , x > 0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên
A. 35 8 x 4
B. 35 8
C. 53 8 x 4
D. 53 8
Cho số hạng thứ m và thứ n của một cấp số nhân biết số hạng thứ (m+n) bằng A, sổ hạng thứ (m-n) bằng B và các số hạng đểu dương. Số hạng thứ m là:
A. A B A m 2 n
B. A B
C. A B m n
D. A B 2 n
Trong khai triển nhị thức ( a + 2 ) n + 6 có tất cả 17 số hạng. Khi đó giá trị n bằng
A. 12
B. 11
C. 10
D. 17
Cho hàm số f x = log 1 2 log 4 log 1 4 log 16 log 1 16 x . Tập xác định của f ( x) là D=(a;b) trong đó a và b là các số thực, b − a = m n , m và n là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm tổng m + n.
A. 19
B. 31
C. 271
D. 319