Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C 55 137 s lần lượt là
A. 55 và 82.
B. 82 và 55.
C. 55 và 137.
D. 82 và 137.
Khối lượng của nguyên tử nhôm Al 13 27 là 26,9803u. Khối lượng của nguyên tử H 1 1 là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u. Độ hụt khối của hạt nhân nhôm là
A. 0,242665u
B. 0,23558u
C. 0,23548u
D. 0,23544u
Cho phản ứng hạt nhân: He 2 4 + N 7 14 → H 1 1 + X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9.
B. 9 và 17.
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Cho phản ứng hạt nhân: H 2 4 e + N 7 14 → H 1 1 + X số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn.
B. Số prôtôn và số nuclôn
C. Chỉ số prôtôn
D. Chỉ số nuclôn.
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 ; 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ;êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 và 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân bẳng:
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 M e V / c 2 ; 0,511 M e V / c 2 ; 938,256 M e V / c 2 và 939,550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử Z 30 67 n lần lượt là.
A. 67 và 30
B. 30 và 67
C. 37 và 30
D. 30 và 37