Hạt nhân O 8 17 có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O 8 17 là
A. 0,1294 u
B. 0,1406 u
C. 0,1420 u
D. 0,1532 u
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Cho khối lượng của hạt nhân 47 107 A g là 106 , 8783 u ; của nơtron là 1 , 0087 u ; của prôtôn là 1 , 0073 u . Độ hụt khối của hạt nhân 47 107 A g là
A. 0 , 9868 u
B. 0 , 6986 u
C. 0 , 6868 u
D. 0 , 9686 u
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là l,0087u; của prôtôn là l,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Hạt nhân C 27 60 o có khối lượng là 59,9192u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân C 27 60 o là
A. 0,5650u.
B. 0,5362u.
C. 0,6541u.
D. 0,6370u.
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân L 3 6 i lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của L 3 6 i là
A. 0,0345 u.
B. 0,0245 u.
C. 0,0512 u.
D. 0,0412 u.
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 3 6 L i lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của 3 6 L i là
A. 0,0345 u
B. 0,0245 u
C. 0,0512 u
D. 0,0412 u
Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là ∆ m = 0 , 0304 u ; 1 u = 931 M e V / c 2 ; 1 M e V = 1 , 6 . 10 - 13 J . Biết số Avôgađrô 6 , 02 . 10 23 / m o l , khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66 . 10 10 J
B. 66 . 10 11 J
C. 68 . 10 10 J
D. 66 . 10 11 J
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 ; 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV