Ta có
∫ 1 e x 1 + ln t t d t = 1 2 ∫ 1 e x 1 + ln t d 1 + ln t = 1 2 ⇔ 1 + ln t 2 2 1 e x = 1 2 ⇔ 1 + ln t 2 2 = 1 2 ⇔ 1 + ln t 2 = 1 ⇔ ln x = 0 ln x = - 2 ⇔ x = 1 x = 1 e 2
Do đó tích hai nghiệm của phương trình là 1 e 2
Đáp án B
Ta có
∫ 1 e x 1 + ln t t d t = 1 2 ∫ 1 e x 1 + ln t d 1 + ln t = 1 2 ⇔ 1 + ln t 2 2 1 e x = 1 2 ⇔ 1 + ln t 2 2 = 1 2 ⇔ 1 + ln t 2 = 1 ⇔ ln x = 0 ln x = - 2 ⇔ x = 1 x = 1 e 2
Do đó tích hai nghiệm của phương trình là 1 e 2
Đáp án B
Gọi S = (a;b) là tập các giá trị thực của m để phương trình 2017 2018 x − 1 x − 2 = m 2 + m + 1 có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 . Tính giá trị của T = a b .
A. T = 1 2018 .
B. T = 2017 2018 .
C. T = 1 5 .
D. T = 1 10 .
Cho 2 đường thẳng d 1 : x 2 = y - 1 1 = z + 1 - 1 , d 2 : x = 1 + t y = - 1 - 2 t z = 2 + t . Gọi M a ; b ; c là điểm thuộc d 1 và N d , e , f là điểm thuộc d 2 sao cho MN ngắn nhất, khi đó tổng a + b + c + d + e + f bằng
A. 11 7
B. - 10 7
C. - 11 7
D. 10 7
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : x = 1 + t y = 2 - t z = t , d ' : x = 2 t ' y = 1 + t ' z = 2 + t ' . Đường thẳng ∆ cắt d, d ' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là
A. x - 1 - 2 = y - 2 1 = z 3
B. x - 4 - 2 = y - 1 = z - 2 3
C. x 2 = y - 3 - 1 = z + 1 - 3
D. x - 2 - 2 = y - 1 1 = z - 1 3
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x − 3 − 1 = y − 3 2 = z − 2 − 1 , phương trình đường phân giác trong của góc C là x − 2 2 = y − 4 − 1 = z − 2 − 1 . Biết rằng u → = m ; n ; − 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T = m 2 + n 2
A. T = 1
B. T = 5
C. T = 2
D. T = 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x = 1 + t y = 2 − t z = t , d ' : x = 2 t ' y = 1 + t ' z = 2 + t ' . Đường thẳng ∆ cắt d , d ' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là
A. x − 1 − 2 = y − 2 1 = z 3 .
B. x − 4 − 2 = y − 1 = z − 2 3 .
C. x 2 = y − 3 − 1 = z + 1 − 3 .
D. x − 2 − 2 = y − 1 1 = z − 1 3 .
Biết rằng phương trình a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e = 0 a , b , d , e ∈ ℝ , a ≠ 0 , b ≠ 0 có 4 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?
4
a
x
3
+
3
b
x
2
+
2
c
x
+
d
2
−
2
6
a
x
2
+
3
b
x
+
c
a
x
4
+
b
x
3
+
c
x
2
+
d
x
+
e
=
0
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 1 - m . 2 x + 2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. T=(-∞;2)
B. T = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. T=(-2;2)
D. T=(2;+∞)
cho phương trình $x^4+(1-2m)x^2+m^2-1$
tìm m để phương trình
a)vô nghiệm
b)có 1 nghiệm
c)có 2 nghiệm
d)có 3 nghiệm
f)có 4 nghiệm
giúp mình giải chi tiết 1 chút nhé và giúp mình luôn trong cách trình bày
Trong các số -2;-15;-1;2/3;2;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau đây:
a)y^2-3=2y b)t+3=4-t
c)3x-4/2+1=0
Nghiệm của phương trình ln(x+1)=2 là
A. 99
B. e 2 - 1
C. 101
D. e 2 + 1