Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa nội tiếp hình trụ (T) vừa nội tiếp mặt cầu (C) và hai đáy của hình lập phương nằm trên 2 đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích V C V T giữa khối cầu và khối trụ giới hạn bởi (C) và (T) ?
A. V C V T = 2 2
B. V C V T = 3
C. V C V T = 2
D. V C V T = 3 2
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối trụ (T). Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần đúng của tỉ số V 1 V 2
A. 0,23
B. 0,24
C. 0,25
D. 0,26
Một hình lập phương cạnh bằng a nội tiếp khối cầu S 1 và ngoại tiếp khối cầu S 2 , gọi V 1 và V 2 lần lượt là thể tích của các khối S 1 và S 2 . Tính tỉ số k = V 1 V 2 .
A. k = 1 2 2
B. k = 1 3 3
C. k = 2 2
D. 3 3
Một khối lập phương có thể tích 2 2 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng:
A. 2 π
B. 6 π
C. 2π
D. 6π
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a
A. V = πa 3 3 2
B. V = 4 πa 3 3
C. V = πa 3 3 8
D. V = 4 πa 3 3 3
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a
A. V = πa 3
B. V = 4 πa 3 3
C. V = 2 πa 3 3
D. V = 3 πa 3 2
Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a bằng
A. πa 3
B. 4 πa 3 3
C. πa 3 3 3
D. πa 3 3 2
Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a 2 2 . Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng
A. S V = 3 π 2 a 5 2
B. S V = 3 3 π 2 a 5 2
C. S V = 3 6 π 2 a 5 2
D. S V = 3 π 2 a 5 2