Diện tích hình phẳng
S = 2 ∫ 0 1 x 2 − 2 x + 1 d x = 2 3 .
Diện tích hình phẳng
S = 2 ∫ 0 1 x 2 − 2 x + 1 d x = 2 3 .
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y = 3 x 2 ; y = 2 x + 5 ; x = - 1 ; x = 2
A. S = 256 27
B. S = 269 27
C. S = 9
D. S = 27
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x + 1 trục hoành và hai đường thẳng x= -1;x=3
A. S=64/3.
B. S=56/3.
C. S=37/3.
D. S=21.
Gọi S là số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 x 2 + 3 x + 1 và y = x 2 − x − 2. Tính cos π S
A.0
B. − 2 2 .
C. 2 2 .
D. 3 2 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 1 và đường thẳng y = 2.
A. 12
B. 4
C. 6
D. 2
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - 1 và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm - 1 ; - 2
A. S = 4 27
B. S = 4 17
C. S = 17 4
D. S = 27 4
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - 1 và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm (-1; -2)
A. S = 4 27
B. S = 4 17
C. S = 17 4
D. S = 27 4
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 ( x - 1 ) 2 , trục hoành và các đường thẳng x=2 và x=8
A. 12 7
B. 12
C. 9
D. 10
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =x và y = ex, trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức
A. S = ∫ 0 1 e x - 1 d x
B. S = ∫ - 1 1 e x - 1 d x
C. S = ∫ 0 1 x - e x d x
D. S = ∫ - 1 1 e x - x d x
Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0; x=2 có diện tích bằng 28 5 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=-1; x=0 có diện tích bằng:
A. 2 5
B. 1 9
C. 2 9
D. 1 5