Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H1) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 4 , y = - x 2 4 , x = - 4 , x = 4 và (H2) là hình gồm tất cả các điểm (x;y) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ 16 , x 2 + ( y - 2 ) 2 ≥ 4 , x 2 + ( y + 2 ) 2 ≥ 4 . Cho (H1) và (H2) quay quanh trục Oy ta được vật có thể tích lần lượt là V1, V2. Đẳng thức nào sau đây đúng
A. V 1 = V 2 .
B. V 1 = 1 2 V 2 .
C. V 1 = 2 V 2 .
D. V 1 = 2 3 V 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 4 ; y = - x 2 4 , x = - 4 , x = 4 và hình H 2 là hình gồm các điểm x ; y thỏa x 2 + y 2 ≤ 16 , x 2 + y - 2 2 ≥ 4 . Cho H 1 v à H 2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V 1 , V 2 . Đẳng thức nào dưới đây đúng
A. V 1 = V 2
B. V 1 = 1 2 V 2
C. V 1 = 2 V 2
D. V 1 = 2 3 V 2
Một vật thể có mặt đáy nằm trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) được giới hạn bởi đường cong y 2 = 4 x và đường thẳng x = 4. Thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một nửa hình elip có trục lớn gấp đôi trục nhỏ. Tính thể tích của vật thể.
A. 8 π
B. 16 π
C. 32 π
D. 64 π
Hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 4 − x 2 , y = 2 , y = x có diện tích là S = a + b π . Chọn kết quả đúng.
A. a > 1 , b > 1
B. a + b < 1
C. a + 2 b = 3
D. a 2 + 4 b 2 ≥ 5
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình ( H 1 ) giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = − 2 x , x = 4 ; hình ( H 2 ) là tập hợp tất cả các điểm M ( x ; y ) thỏa mãn các điều kiện: x 2 + y 2 ≤ 16 ; ( x − 2 ) 2 + y 2 ≥ 4 ; ( x + 2 ) 2 + y 2 ≥ 4. Khi quay ( H 1 ) , ( H 2 ) quanh Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V 1 , V 2 . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. V 2 = 2 V 1 .
B. V 2 = V 1 .
C. V 1 + V 2 = 48 π .
D. V 2 = 4 V 1 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ đi qua gốc tọa độ O và điểm I(0;1;1). Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng (Oxy), cách đường thẳng Δ một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S
A. 36 2 π
B. 18 π
C. 36 π
D. 18 2 π
Cho đồ thị hàm số y=1 + cosx (C) và y=1 + cos(x-α) (C') trên đoạn [ 0 ; π ] với 0 < α < π 2 . Tính α biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (C') và đường x = 0 thì bằng diện tích hình phẳng giới hạn với(C') và đường y = 1, x = π . Ta được kết quả nào sau đây
A. α = π 6
B. α = π 4
C. α = π 3
D. α = π 12
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, gọi H 1 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 4 , y = − x 2 4 , x = − 4 , x = 4
và H 2 là hình gồm tất cả các điểm (x,y) thỏa x 2 + y 2 ≤ 16 , x 2 + ( y − 2 ) 2 ≥ 4 , x 2 + ( y + 2 ) 2 ≥ 4.
Cho H 1 và H 2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V 1 , V 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. V 1 = 1 2 V 2 .
B. V 1 = V 2 .
C. V 1 = 2 3 V 2 .
D. V 1 = 2 V 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 16. Biết tam giác ABC cân tại A, cạnh BC=4 và K ( 21 5 ; 18 5 ) là hình chiếu của điểm B xuống AC. Tìm tọa độ điểm D biết rằng điểm B thuộc đường thẳng △ : x + y - 3 = 0 đồng thời hoành độ các điểm B, C đều là các số nguyên
A. D(5;2)
B. D(7;6)
C. (-7;-6)
D. D(-5;-2)