giải các phương trình sau
a) \(2^{x^2-1}=256\)
b) \(3^{x^2+3x}=81\)
c) \(2^{x^2-5x}=64\)
d) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^x=243\)
e) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{x+5}=3^{2x+1}\)
Tìm 3 số hạng liên tiếp a,b,c của 1 cấp số nhân biết a+b+c=14và abc=64
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{4-x^2}{2x^2+7x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{2x^2-13x+20}{x^3+64}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{2x^2+8x+6}{-2x^2+7x+9}\)
giải các bất phương trình
a) \(2^{2x-2}\ge8\)
b) \(4^{2x+2}\le16\)
c) \(5^{x-9}>5^2\)
d) \(9^{x+2}< 9\)
e) \(9^{x-1}>9^{x^2-x-9}\)
tính giá trị biểu thức sau
a) \(A=3^{\dfrac{2}{5}}.3^{\dfrac{1}{5}}.3^{\dfrac{1}{5}}\)
b) \(B=\left(-27\right)^{\dfrac{1}{3}}\)
c) \(C=\sqrt[3]{-64}.\left(\dfrac{1}{2}\right)^3\)
d) \(D=\left(-27\right)^{\dfrac{1}{3}}.\left(\dfrac{1}{3}\right)^4\)
e) \(E=\left(\sqrt{3}+1\right)^{106}.\left(\sqrt{3}-1\right)^{106}\)
f) \(F=360^{\sqrt{5}+1}.20^{3-\sqrt{5}}.18^{3-\sqrt{5}}\)
g) \(G=2023^{\left(3+2\sqrt{2}\right)}.2023^{\left(2\sqrt{2}-3\right)}\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(P=-3x^3+5x\)
b) \(Q=\left(2x-1\right)+\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\)
c) \(R=4-16x^2\)
d) \(S=36-4x^2\)
e) \(T=8x^3-1\)
f) \(Q=8-x^3\)
g) \(N=64-x^3\)
Cho các hàm số
f ( x ) = x 3 + b x 2 + c x + d ( C )
g ( x ) = x 2 − 3 x − 1 .
a) Xác định b, c, d sao cho đồ thị (C) đi qua các điểm (1; 3), (−1; −3) và f′(1/3) = 5/3 ;
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 0 = 1 ;
c) Giải phương trình f′(sint) = 3;
d) Giải phương trình f′′(cost) = g′(sint);
e) Tìm giới hạn lim z → 0 f ' ' sin 5 z + 2 g ' sin 3 z + 3
tìm tập xác định của hàm số sau
a) \(y=log_2\left(2x-4\right)\)
b) \(y=log_2\left(2x+8\right)\)
c) \(y=log_3\left(4-x\right)\)
d) \(y=log_2\dfrac{1}{x+4}\)
d) \(y=log_3\left(x-3\right)\left(x+9\right)\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x+3}{x^2-9}\)
b) \(y=\dfrac{x-5}{x^2-25}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-1}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-2x-3}\)