Đáp án C
Với m = − 1 ⇒ y = − 1 hàm số không có cực trị.
Với m ≠ 1.
Hàm số có 1 cực trị ⇔ a b = m + 1 m 2 − 1 ≥ 0
⇔ m + 1 2 m − 1 ≤ 0 ⇔ m ≤ 1.
Kết hợp 2 TH suy ra m ≤ 1 , m ≠ − 1.
Đáp án C
Với m = − 1 ⇒ y = − 1 hàm số không có cực trị.
Với m ≠ 1.
Hàm số có 1 cực trị ⇔ a b = m + 1 m 2 − 1 ≥ 0
⇔ m + 1 2 m − 1 ≤ 0 ⇔ m ≤ 1.
Kết hợp 2 TH suy ra m ≤ 1 , m ≠ − 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 - ( m - 1 ) x 2 + 4 ( m - 2 ) x + 2 có hai cực trị x 1 , x 2 thỏa mãn x 2 1 + x 2 2 + 3 x 1 x 2 = 4
A. m= -2 hoặc m = -1
B. m = -1 hoặc m = 2
C. m = - 1 ± 21
D. Không tồn tại m
Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = x 2 + ( 2 - m ) x - m + 2 x + 1 có 4 cực trị.
A. - 2 ≤ m ≤ 3 .
B. - 2 < m ≤ 3 .
C. m> 2 hoặc m< -2
D. m> 2 hoặc m< -3
Cho hàm số f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị
A. - 10 < m < 5 4
B. - 2 < m < 5
C. - 2 < m < 5 4
D. 5 4 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 - m x 4 - m x 2 + 2 m - 1 có đúng một cực trị
A. m ∈ ( - ∞ ; 0 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
B. m ∈ - ∞ ; 0 ∪ 1 ; + ∞
C. m ∈ ( - ∞ ; 0 ]
D. m ∈ [ 1 ; - ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m - 1 x 4 + 2 m 2 + 1 có một cực trị
A. m ≤ 0 v à m ≥ 1
B. m < 0 v à m > 1
C. 0 ≤ m < 1
D. m ≤ 0 v à m > 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 - m + 1 x 2 + 2 m + 1 x - m + 1 có cực trị
A.m > 0
B. ∀ m ∈ ℝ
C. m ≢ 0
D. Không có m
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1 3 x 3 − m x 2 + m 2 − m + 1 x + 1 đạt cực đại tại điểm x=1
A.m=2
B.m=3
C.m= -1
D. m=0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x 4 + 2 ( m - 1 ) x 2 + 2 có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại
A. m < 0
B. 0 < m < 1
C. m > 2
D. 1 < m < 2
Cho hàm số y = 1 3 x 3 + mx 2 + ( 2 m - 1 ) x - 1 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho có cực trị.
A . ∀ m > 1 .
B . ∀ m .
C . ∀ m ≠ 1 .
D. Không có giá trị nào của m.