Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 3 x 3 − m − 1 x 2 + 1 − 3 m có 2 điểm cực trị A, B sao cho A, B và C 0 ; − 5 thẳng hàng ?
A. m = 1
B. m = 2
C. 1 ≠ m ≤ 2
D. 1 < m ≤ 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x 3 - 3 ( m + 1 ) x 2 + 6 m x có hai điểm cực trị là A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d : y = x + 2 Số phần tử của S là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − m x + 2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A, B và M(0;3) thẳng hàng.
A. m = -3
B. Không tồn tại m
C. m = − 2
D. m = 3
Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4
A. m = -1
B. [ m = 0 m = 3
C. [ m = - 1 m = 3
D. m = 4
Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 2 có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B và điểm M(1;-2) thẳng hàng
A. m = ± 2
B. m = 2
C. m = - 2
D. m = 0
Cho hàm số y = 2 x − 1 x − 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4
A. m = − 1.
B. m = 0 m = 3 .
C. m = − 1 m = 3 .
D. m = 4.
Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 có đồ thị ( c ).Tìm tất cảc các giá trị thực của tham số m để đường thẳng: d: y= x +m và cắt ( c ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4.
A. m= -1
B.
C.
D. m=4
Cho hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 2 ( m 2 - 1 ) x - m 3 - m (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I(2;-2). Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
A. 20 17
B. - 2 17
C. 4 17
D. 14 17
Để đồ thị hàm số y = - x 4 - ( m - 3 ) x + 2 m + 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
A. m ≤ 3
B. m < 3
C. m ≥ 3
D. m > 3