Đáp án C
Điều kiện: x < 1 2 . Bất phương trình tương đương
1 − 2 x ≤ 8 ⇔ x ≥ − 7 2 ⇒ S = − 7 2 ; 1 2 .
Đáp án C
Điều kiện: x < 1 2 . Bất phương trình tương đương
1 − 2 x ≤ 8 ⇔ x ≥ − 7 2 ⇒ S = − 7 2 ; 1 2 .
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 1 2 ( x + 2 ) - l o g 1 2 x > l o g 2 ( x 2 - x ) - 1
A. S = 2 ; + ∞
B. S = 1 ; 2
C. S = 0 ; 2
D. S = ( 1 ; 2 ]
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g x + 1 ( - 2 x ) > 2
A . S = ( - 1 ; 0 )
B . S = ( - ∞ ; 0 )
C . S = ( 3 - 2 ; 0 )
D . S = ( 3 - 2 ; + ∞ )
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 1 2 ( x 2 - 3 x + 2 ) ≥ - 1
A. S=[ 0;1) ∪ [2;3]
B. S=[0;1) ∪ [ 2;3]
C. S=[0;1] ∪ [2;3]
D. S=[0;1] ∪ [ 2;3]
Bất phương trình 2 log 9 x + 2 − log 3 1 − x ≥ 1 có tập nghiệm là S = [ a ; b ) . Tính P = 4 a + 1 2 + b 3 .
A. P = − 1.
B. P = 5.
C. P = 4.
D. P = 1.
Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 2 x − 2 3 x + 2 ≥ − 1 là
A. S = [0;3]
B. S = 0 ; 2 ∪ 3 ; 7
C. S = 0 ; 1 ∪ 2 ; 3
D. S = 1 ; + ∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 . log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b .
A. P = 7
B. P = 11
C. P = 18
D. P = 16
Cho phương trình 1 2 log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 2 x + 1 x + ( 1 + 1 x ) 2 + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là.
A. - 2
B. 1 - 13 2
C. 1 + 13 2
D. Đáp án khác