Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x + 2 < 1 25 − x là
A. S = − ∞ ; 2
B. S = − ∞ ; 1
C. S = 1 ; + ∞
D. S = 2 ; + ∞
Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x + 2 < 1 25 − x là
A. S = 2 ; + ∞
B. S = 1 ; + ∞
C. S = − ∞ ; 1
D. S = − ∞ ; 2
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 1 2 ( x + 2 ) - l o g 1 2 x > l o g 2 ( x 2 - x ) - 1
A. S = 2 ; + ∞
B. S = 1 ; 2
C. S = 0 ; 2
D. S = ( 1 ; 2 ]
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g x + 1 ( - 2 x ) > 2
A . S = ( - 1 ; 0 )
B . S = ( - ∞ ; 0 )
C . S = ( 3 - 2 ; 0 )
D . S = ( 3 - 2 ; + ∞ )
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình l o g 1 2 ( x 2 - 3 x + 2 ) ≥ - 1
A. S=[ 0;1) ∪ [2;3]
B. S=[0;1) ∪ [ 2;3]
C. S=[0;1] ∪ [2;3]
D. S=[0;1] ∪ [ 2;3]
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình l o g π 4 ( x 2 + 1 ) < l o g π 4 ( 2 x + 4 ) .
A. S = - 2 ; - 1
B. S = - 2 ; + ∞
C. S = 2 ; + ∞ ∪ - 2 ; - 1
D. S = 3 ; + ∞
Bất phương trình 2 log 9 x + 2 − log 3 1 − x ≥ 1 có tập nghiệm là S = [ a ; b ) . Tính P = 4 a + 1 2 + b 3 .
A. P = − 1.
B. P = 5.
C. P = 4.
D. P = 1.
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + m x - m + 1 có đồ thị (C) và điểm A(0;2) Gọi S là tập họp tất cả các giá trị nguyên của m để có ít nhất 2 tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua A . Tìm số phần tử của S.
A. 2
B. 3
C. 0.
D. 1.