Đáp án D
Ta có
x 3 + 1 x 4 7 = x 1 3 + x − 1 4 7 = k = 0 7 C 7 k x 1 3 7 − k x − 1 4 k = k = 0 7 C 7 k x 7 3 − 7 k 12
Số hạng không chứa x tương ứng với số hạng chứa k thỏa mãn
7 3 − 7 k 12 = 0 ⇔ k = 4 .
Vậy số hạng không chứa x là C 7 4 .
Đáp án D
Ta có
x 3 + 1 x 4 7 = x 1 3 + x − 1 4 7 = k = 0 7 C 7 k x 1 3 7 − k x − 1 4 k = k = 0 7 C 7 k x 7 3 − 7 k 12
Số hạng không chứa x tương ứng với số hạng chứa k thỏa mãn
7 3 − 7 k 12 = 0 ⇔ k = 4 .
Vậy số hạng không chứa x là C 7 4 .
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của x x + 1 x 4 n , với x > 0 nếu biết rằng C n 2 - C n 1 = 44
A. 165
B. 238
C. 485
D. 525
Tìm số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển biểu thức x + 2 y 6 thành đa thức.
A. 160 x 3 y 3
B. 120 x 3 y 3
C. 20 x 3 y 3
D. 8 x 3 y 3
Số hạng không chứa x trong khai triển ( x 3 + 1 x 4 ) 7 , x > 0 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 3
B. Số hạng thứ 5
C. Số hạng thứ 7
D. Số hạng thứ 6
Tìm số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển ( x + 2 y ) 6 thành đa thức
A. 160 x 3 y 3
B. 20 x 3 y 3
C. 8 x 3 y 3
D. 120 x 3 y 3
P(x) = -5x^4 + 2x^3 - 6x^2 + 3 - 5x
Q(x) = 5x^4 - 2x^3 + 6x^2 - 7 + x
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
c) Tìm đa thức M(x) sao cho Q(x) + M(x) = -P(x)
d) Tìm một đa thức nhận số 0 và ( -1 ) làm nghiệm ?
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2 x - 1 n n , ∀ x ≠ 0 biết n là số tự nhiên thỏa mãn C n 3 C n n - 3 + 2 C n 3 C n 4 C n n - 4 = 1225 .
A. -20
B. -8
C. -160
D. 160
Trong khai triển nhị thức ( x + 1 x ) n hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của P: P = x + 1 x 2 3 − x + 1 3 − x − 1 x − x 10 với x > 0 , x ≠ 1.
A. 200.
B. 100.
C. 210.
D. 160.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x − 2 x 2 21 , x ≠ 0
A. 2 7 C 21 7
B. 2 8 C 21 8
C. − 2 8 C 21 8
D. − 2 7 C 21 7