Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x 4 - 2 ( m + 1 ) x 2 + m 2 - 3 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt?
A . ( 3 ; + ∞ )
B . [ 3 ; + ∞ )
C . ( 1 ; 6 )
D . [ 1 ; 6 )
Số giá trị nguyên m để phương trình 4 m - 4 . sin x . cos x + m - 2 . cos 2 x = 3 m - 9 . Có nghiệm là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 2 − 2 = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt là:
A. m = 1
B. 0 < m < 1
C. m ≤ 1
D. m = 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 1 - m . 2 x + 2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. T=(-∞;2)
B. T = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. T=(-2;2)
D. T=(2;+∞)
Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 4 x 2 - 2 x + 1 - m . 2 x 2 - 2 x + 2 + 3 m - 2 = 0 luôn có 4 nghiệm phân biệt là
A. ( - ∞ ; 1 )
B. ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. [ 2 ; + ∞ )
D. ( 2 ; + ∞ )
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
tìm m để pt sau có nghiệm thực
can(1-x)+can(x+4)+2can(x^2+3x+9/4)=m
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình log ( m - x ) = 3 log ( 4 - 2 x - 3 ) có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( m - 1 ) log 1 2 2 x - 2 2 + 4 ( m - 5 ) log 1 2 1 x - 2 + 4 m - 4 = 0 có nghiệm thực trên nửa khoảng (2;4].
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7