Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
nếu c=2b-4 và b tùy ý thì pt \(x^2+bx+c=0\) luôn có 1 nghiệm nguyên là bao nhiêu
tập các giá trị nguyên của m để các nghiệm của pt \(x^2-\left(m+4\right)x+2m=0\) đều là các số nguyên là?
Tìm m để phưong trình sau có nghiệm 4 − x + 4 + x 3 − 6 16 − x 2 + 2 m + 1 = 0
A. m ∈ ℝ
B. m > − 1 − 16 2 2
C. − 41 2 ≤ m ≤ − 1 − 16 2 2
D. m < − 41 2
Số giá trị nguyên m để phương trình 4 m - 4 . sin x . cos x + m - 2 . cos 2 x = 3 m - 9 . Có nghiệm là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
định m để bất pt sau có nghiệm duy nhất
\(\begin{cases}\left(m-1\right)x-m\le2x+1\\2mx\le2m-x\end{cases}\)
cho phương trình $x^4+(1-2m)x^2+m^2-1$
tìm m để phương trình
a)vô nghiệm
b)có 1 nghiệm
c)có 2 nghiệm
d)có 3 nghiệm
f)có 4 nghiệm
giúp mình giải chi tiết 1 chút nhé và giúp mình luôn trong cách trình bày
tìm các giá trị của tham số m để bất pt sau đây đc nghiệm đúng vs mọi \(x\in\left[0;2\right]\)
\(\frac{mx+m}{\left(m+1\right)x-m+2}>0\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm x ∈ [ 1 ; 2 ] .
x 4 + 16 x 4 + 4 ( x 2 + 4 x 2 ) - 12 ( x - 2 x ) = m
A. - 13 ≤ m ≤ 11
B. - 15 ≤ m ≤ 9
C. - 15 < m < 9
D. - 16 ≤ m ≤ 9
Tìm m để phương trình f'(x0 = 0 có nghiệm. Biết f x = m c o s x + 2 s i n x − 3 x + 1.
A. m > 0
B. − 5 < m < 5
C. m ≥ 5
D. m < 0