Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3 x 2 + 2 - m = 1 có 6 nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 3
B. - 2 < m < 0
C. - 1 < m < 1
D. 0 < m < 2
Tất cả giá trị của m để phương trình m x - x - 3 = m + 1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m >0.
B. 1 2 ≤ m ≤ 3 2
C. 1 2 ≤ m ≤ 1 + 3 4
D. 0 < m < 1 + 4
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 21 o g 2 | x | + l o g 2 | x + 3 | = m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m ∈ (0; 2)
B. m ∈ {0; 2}
C. m ∈ ( - ∞ ; 2 )
D. m ∈ {2}
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt 9 x 2 - 2 . 3 x 2 + 1 + 3 m - 1 = 0
A. m = 10 3
B. 2 < m < 10 3
C. m = 2
D. m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m + 1 có 3 nghiệm thực phân biệt?
A. –3 ≤ m ≤ 3
B. –2 ≤ m ≤ 4
C. –2 < m < 4
D. –3 < m < 3
Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m 1 + x + 1 - x + 3 + 2 1 - x 2 - 5 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng (a;b]. Tính b - 5 7 a
A. 6 - 5 2 35
B. 6 - 5 2 7
C. 12 - 5 2 35
D. 12 - 5 2 7
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x - 6 = m x - 1 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ∈ 0 ; 1 ∪ 6 ; + ∞
B. m ∈ 0 ; 2 ∪ 6 ; + ∞
C. m ∈ 0 ; 3 ∪ 5 ; + ∞
D. m ∈ 0 ; 1 ∪ 4 ; + ∞ .