Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
m + 2 2 + 2 m 2 ≥ 2 m + 2 2 ⇔ m 2 - 4 m ≥ 0 ⇔ m ≤ 0 h o ặ c m ≥ 4
Đáp án C
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
m + 2 2 + 2 m 2 ≥ 2 m + 2 2 ⇔ m 2 - 4 m ≥ 0 ⇔ m ≤ 0 h o ặ c m ≥ 4
Đáp án C
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + ( m - 4 ) cos x - 2 m + 5 = 0 có nghiệm là:
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3
Số giá trị nguyên m để phương trình 4 m - 4 . sin x . cos x + m - 2 . cos 2 x = 3 m - 9 . Có nghiệm là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm m + 1 x 2 + 2 ( m - 2 ) + 2 m - 4 - x 2 + x - 2 ≥ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm m để phương trình cos2x + 2(m+1)sĩn -2m-1=0 có đúng 3 nghiệm x ∈ 0 ; π
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x 4 - 2 ( m + 1 ) x 2 + m 2 - 3 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt?
A . ( 3 ; + ∞ )
B . [ 3 ; + ∞ )
C . ( 1 ; 6 )
D . [ 1 ; 6 )
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x - 2 m - 1 cos x - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn - π 2 ; π 2 là
A. - 1 ≤ m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. 0 ≤ m ≤ 1
Cho phương trình:
( m − 1 ) log 1 2 2 x − 2 2 + 4 m − 5 log 1 2 1 x − 2 + 4 m − 4 = 0 (với m là tham số). Gọi S = [ a ; b ] là tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn 5 2 ; 4 . Tính a+b.
A. 7 3
B. − 2 3
C. − 3
D. 1034 237
cho phương trình $x^4+(1-2m)x^2+m^2-1$
tìm m để phương trình
a)vô nghiệm
b)có 1 nghiệm
c)có 2 nghiệm
d)có 3 nghiệm
f)có 4 nghiệm
giúp mình giải chi tiết 1 chút nhé và giúp mình luôn trong cách trình bày