Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: h ( x ) = x ( 2 + 3 x ) 9
A. 489889
B. 489887
C. -489888
D. 489888
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 , hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Trong khai triển nhị thức x + 1 x n , x ≠ 0 hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225
B. 252
C. 522
D. 525
Hệ số của x 4 trong khai triển biểu thức ( x + 3 ) 6 là
A. 1215
B. 54
C. 135
D. 15
Hệ số của x 4 trong khai triển của biểu thức ( x + 3 ) 6 là
A. 1215.
B. 54.
C. 135.
D. 15.
Tìm hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức: x + 2 x 2 6
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x - 1 x n . Biết có đẳng thức là:
C n 2 C n n - 2 + 2 C n 2 C n 3 + C n 3 C n n - 3 = 100
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
1/ Giải phương trình sau:
\(tan^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\left(\sqrt{3}-1\right)tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)-\sqrt{3}=0\)
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{26}\) trong khai triển \(\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^n\) . Biết \(C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}=2\left(n+1\right)\) (n ∈ N* ; x > 0)
Cho biểu thức: P(x) = ( 1 + x ) 9 + ( 1 + x ) 10 + ( 1 + x ) 11 + ( 1 + x ) 12 + ( 1 + x ) 13 + ( 1 + x ) 14 + ( 1 + x ) 15 . Hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển thành đa thức của P(x) là
A. 3003
B. 8000
C. 8008
D. 3000
Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^{n^{ }}\) , biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C^3_n=\dfrac{4}{3}n+2C^2_n\)
A.144 B.134 C.115 D.141