Chọn C
Ta có: .
Số hạng tổng quát của khai triển là: . Hệ số của x k trong khai triển là: C n k
Hệ số của số hạng chứa x 9 trong biểu thức P(x) là:
.
Chọn C
Ta có: .
Số hạng tổng quát của khai triển là: . Hệ số của x k trong khai triển là: C n k
Hệ số của số hạng chứa x 9 trong biểu thức P(x) là:
.
Cho đa thức: P ( x ) = ( 1 + x ) 8 + ( 1 + x ) 9 + ( 1 + x ) 10 + ( 1 + x ) 11 + ( 1 + x ) 12 . Khai triển và rú gọn ta được đa thức: P ( x ) = a o + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 12 x 12 . Tìm hệ số a 8
A. 700
B. 715
C. 720
D. 730
Hệ số của x 9 sau khi khai triển và rút gọn đa thức f ( x ) = ( 1 + x ) 9 + ( 1 + x ) 10 + . . . + ( 1 + x ) 14 là:
A. 2901
B. 3001
C. 3010
D. 3003
11) \(\lim\limits_{x->1}\) \(\dfrac{3_{\sqrt{4x-1}-\sqrt{4x-3}}}{x-1}\)
11) \(\lim\limits_{x->4}\dfrac{4x-1}{x^2-8x+16}\)
12) \(\lim\limits_{x->2}\)\(\dfrac{4-x^2}{x^3-8}\)
13) \(\lim\limits_{x->+\infty}\left(3_{\sqrt{x^3+4x^2}-x}\right)\)
Cho biểu thức P = x + 1 x 2 3 - x + 1 3 - x - 1 x - x 10 với x>0, x ≠ 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của P.
A. 200
B. 100
C. 210
D. 160
a) tính gtrị của biểu thức A = \(\sqrt{3}+\sqrt{12}-\sqrt{27}-\sqrt{36}\)
b) cho bt B = \(\dfrac{2}{\sqrt{x-1}}-\dfrac{1}{\sqrt{x}}+\dfrac{3\sqrt{x-5}}{\sqrt{x\left(\sqrt{x-1}\right)}}\) với x > 0 và x \(\ne\) 1 . rút gọn bt và tìm x để B = 2
Cho biểu thức $f\left( x \right)=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}-\left( 2m-10 \right)x-1$ với $m$ là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để ${f}'\left( x \right)>0$ $\forall x\in \mathbb{R}$.
Cho x,y là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện ( x y + 1 ) ( x y + 1 - y ) ≤ 1 - x - 1 y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y x 2 - x y + 3 y 2 - x - 2 y 6 ( x + y )
A. 5 3 - 7 30
B. 7 30 - 5 3
C. 5 3 + 7 30
D. 5 + 7 30
Cho lim x → 1 f ( x ) - 10 x - 1 = 5 . Giới hạn
lim x → 1 f ( x ) - 10 ( x - 1 ) ( 4 f ( x ) + 9 + 3 ) bằng
Cho 2 số x, y thỏa mãn: \(\frac{x^2}{25}+\frac{y^2}{9}=1\)
Tìm MIN, MAX (nếu có) của biểu thức P = x + 4y +5